incertidumbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incertidumbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incertidumbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incertidumbre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghi ngờ, nghi ngờ, lý thuyết trò chơi, Lý thuyết trò chơi, sự do dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incertidumbre

sự nghi ngờ

(doubt)

nghi ngờ

(doubt)

lý thuyết trò chơi

(game theory)

Lý thuyết trò chơi

(game theory)

sự do dự

(indecision)

Xem thêm ví dụ

Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Pero también les mostraré las incertidumbres de los padres.
Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ.
Con la función de audiencias similares, se elimina la incertidumbre a la hora de buscar nuevas audiencias, ya que permite encontrar automáticamente nuevos clientes parecidos a los que ya tienes.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
Los dividendos a la innovación son mayores cuando la incertidumbre es más alta.
Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất.
Knight la revisaría para publicarla bajo su nombre más conocido: «Riesgo, Incertidumbre y Beneficio» en 1921.
Sau đó ông đã đề nghị sửa đổi tên của tiêu đề với nhà xuất bản với cái tên quen thuộc hơn Rủi ro, không chắc chắn và Lợi nhuận (1921).
Bueno, sabrás algo acerca de su altura, pero hay mucha incertidumbre.
Uhm, bạn có thể sẽ biết một điều gì đó về chiều cao của anh ta, nhưng có rất nhiều sự dao động.
(Daniel 12:4.) No se les deja en incertidumbre.
(Đa-ni-ên 12:4). Họ không bị bỏ mặc cho sự hồ nghi.
Sistema Internacional de Unidades CODATA ICSU (Concilio Internacional de Ciencia) Valores de las Constantes Físicas Fundamentales recomendados internacionalmente por CODATA El NIST Referencias en Constantes, Unidades e Incertidumbre Simple table de los valores de 2002
4 Đây là giá trị được quốc tế thừa nhận đại diện cho ohm dùng hiệu ứng Hall lượng tử. a2002 CODATA Internationally recommended values of the Fundamental Physical Constants (at The NIST References on Constants, Units, and Uncertainty) Hằng số cơ bản hầu như bất biến
Algunas de sus preguntas me creaban dudas e incertidumbre.
Một số câu hỏi của họ làm tôi nghi ngờ và hoang mang.
Han comprendido que las verdades que Él ha revelado no son precipitadas, sino bien pensadas, y ahora hablan de sus creencias con plena convicción, sin tartamudear por la incertidumbre.
Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc.
Permítanme responder brevemente a estas posibles incertidumbres y luego referirme a algunas ideas que han compartido mis amigos jóvenes adultos de confianza que han tenido sus propias experiencias al obtener su testimonio.
Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ.
Porque lo que realmente he estado intentando hacer es celebrar realmente la incertidumbre.
Vì tôi những gì tôi luôn cố làm là đề cao sự không chắc chắn.
La incertidumbre entorpece nuestra capacidad para tomar decisiones y nos deja sin saber qué camino seguir.
Sự ngờ vực đó có thể ảnh hưởng đến khả năng quyết đoán của chúng ta, làm chúng ta phân vân không biết đi hướng nào.
Los científicos, incluídos los investigadores de SETI, a menudo tienden a hacer estimaciones muy crudas y reconocen que hay una gran cantidad de incertidumbres en sus estimaciones para poder avanzar.
Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi.
Cuando algunos de nuestros hijos se desvían del sendero del Evangelio, tal vez sintamos culpa e incertidumbre acerca de su destino eterno.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
En vista de la incertidumbre, debemos definir a los herejes simplemente como alguien con quien no estamos de acuerdo.
Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành.
Nunca imaginé que el Brexit podría suceder y que podría ser una de las causas de la incertidumbre global como estamos viendo.
Tôi không hề nghĩ Brexit có thể xảy ra nó có thể là một trong những lý do gây nên bất ổn toàn cầu chúng ta đang gặp phải.
Había incertidumbre respecto al negativo.
Bình tĩnh, tôi vẫn chưa chắc chắn về tấm phim...
Porque creo que sólo a través de la incertidumbre hay potencial para el entendimiento.
Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết.
Puedo ver que usted tiene dudas, lleno de incertidumbre.
Tôi biết anh đầy ắp nghi ngờ, Mờ ảo bởi sự không chắc chắn
Las creencias de un jugador de describir la incertidumbre de que el jugador acerca de los tipos de los otros jugadores.
Niềm tin của người chơi miêu tả mức độ người chơi không chắc chắn về kiểu người chơi của đối phương.
Y finalmente encontré esta cita excepcional del dramaturgo británico William Archer: "El teatro es una mezcla de anticipación e incertidumbre".
Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ."
Jesucristo también se refirió a un tiempo de extrema ansiedad e incertidumbre que le sobrevendría a toda una generación.
Chúa Giê-su Christ cũng nói sẽ có cả một thế hệ con người sống trong thời kỳ có nhiều lo âu và bấp bênh cực độ.
Estaba colmado de incertidumbre ontológica y angustia existencial.
Tôi không thấy chắc chắn về bản thể luận và rất nghi ngại về thuyết hiện sinh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incertidumbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.