under cover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ under cover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ under cover trong Tiếng Anh.

Từ under cover trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầm, ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ under cover

thầm

ngầm

Xem thêm ví dụ

There are night missions, where the player goes under cover in a captured enemy tank.
Có những màn chơi ban đêm, nơi người chơi đi dưới sự che chở trong một chiếc xe tăng địch bị chiếm giữ.
Nicodemus has fearfully come to Jesus under cover of darkness.
Vì sợ nên Ni-cô-đem đến gặp Chúa Giê-su vào ban đêm.
You got someplace where you can put these horses under cover?
Ông có chỗ trú nào cho mấy con ngựa này không?
She withdrew under cover of Ramillies and Roberts, whose fire destroyed the battery.
Nó rút lui dưới sự bảo vệ của Ramillies và HMS Roberts, mà hỏa lực của chúng đã tiêu diệt khẩu đội này.
Under cover of darkness he'll position the Stealth boat near the British fleet, fire the missile into China.
Trong sự bao phủ của bóng tối, hắn sẽ định vị con tàu do thám gần hạm đội Anh quốc, bắn hỏa tiễn vào đất Trung Hoa.
Operation'Durban Under Cover'.
Chiến dịch'Tay trong tại Durban'
Under cover of darkness, the Enchodus rest... not quite sleeping.
Phía dưới màn đêm là con Enchodus.. đang ngủ yên lặng.
Under cover of darkness, they started out that evening.
Tối đó, nương theo bóng đêm, họ bắt đầu ra đi.
That afternoon, the cruisers made contact, attacked, and retired under cover of a smoke screen.
Xế trưa hôm đó, các tàu tuần dương bắt gặp đối phương, tấn công, và rút lui dưới sự che chở của một màn khói.
Watch must be alert should Spartacus attack under cover of darkness.
Lính gác cần cảnh giác với sự tấn công của Spartacus ẩn dưới bóng đêm.
Let's stay under cover.
Cứ viêc ẩn tích đã.
See if you can fly that thing under cover!
Xem mày có bay được nữa không.
He even led the horse so my hands would be under cover
Anh ấy còn dẫn đường cho ngựa nên bàn tay tôi vẫn được giữ kín trong chăn
Sheffield quickly retreated under cover of a smoke screen.
Sheffield buộc phải nhanh chóng rút lui dưới sự che chở của một màn khói.
Under cover of darkness he' il position the Stealth boat near the British fleet, fire the missile into China
Trong sự bao phủ của bóng tối, hắn sẽ định vị con tàu do thám gần hạm đội Anh Quốc, bắn hoả tiễn vào đất Trung Hoa
(Luke 7:36-50) On another occasion, a prominent Pharisee named Nicodemus came to Jesus under cover of night.
(Lu-ca 7:36-50) Vào dịp khác, một người Pha-ri-si tên là Ni-cô-đem kín đáo đến gặp Chúa Giê-su vào ban đêm.
As before, my supper appeared under cover of the darkness, the lamp was lighted and I sat down at table.
Trong bóng tối, như thường lệ, bữa tối lại được dọn ra, rồi đèn lại thắp sáng, em ngồi vào bàn ăn.
I discovered him on a recent journey and I brought him under cover of night and a very large hat.
Ta vừa phát hiện ra nó trong chuyến đi gần đây thôi và ta mang nó đi dưới đêm tối và một cái mũ lớn.
(2 Corinthians 11:24, 25) But when the disciples surrounded him, he rose up and entered Lystra unnoticed, possibly under cover of darkness.
Nhưng khi các môn đồ đến quay quần bên ông, ông đứng dậy và kín đáo vào thành Lít-trơ, có lẽ sau khi đêm xuống.
Fear of what fellow judges might think may have caused Nicodemus, “a ruler of the Jews,” to visit Jesus under cover of darkness.
Có thể vì sợ những thành viên khác mà Ni-cô-đem, “một người trong những kẻ cai-trị dân Giu-đa”, đã viếng thăm Chúa Giê-su vào ban đêm.
As Barak and his men march down Mount Tabor under cover of the storm, they witness the havoc wrought by Jehovah’s unleashed fury.
Khi Ba-rác và quân của ông kéo đến Núi Tha-bô, được bão che khuất, họ chứng kiến sự tàn phá của cơn giận Đức Giê-hô-va.
Then the player goes under cover in a captured Panther tank and free some Soviet POW's, and finally to win the Battle of Kursk.
Sau đó, người chơi sẽ được bảo vệ trong một chiếc xe tăng Panther lấy từ bên địch và giải thoát một số tù binh Liên Xô, và sau cùng giành chiến thắng tại trận Kursk.
Many a time we wore disguises and, with suitcase in hand, walked under cover of darkness for hours on end to reach a congregation.
Nhiều khi chúng tôi phải cải trang và xách vali đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm, để đến thăm hội thánh.
Concerning one teacher, Baraninas of Tiberias, Jerome said: “What trouble and expense it cost me to get Baraninas to teach me under cover of night.”
Nói về một thầy giáo tên là Baraninas người thành Ti-bê-ri-át, ông Jerome viết: “Cả là một sự khó khăn và tốn kém mới thuê được ông Baraninas dạy tôi vào ban đêm”.
A survivor commented "The tradition in the Navy is that when a ship has sunk, a vessel is sent back to pick up survivors under cover of darkness.
Một người sống sót đã bình luận: "Truyền thống của Hải quân là khi một con tàu bị đánh chìm, một con tàu khác sẽ được gửi đến để vớt những người sống sót trong sự che chở của bóng đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ under cover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.