incriminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incriminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incriminar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incriminar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc tội, tố cáo, chê trách, khiển trách, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incriminar

buộc tội

(to impeach)

tố cáo

(accuse)

chê trách

(criminate)

khiển trách

(censure)

chỉ trích

(censure)

Xem thêm ví dụ

VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Después de que la interrogué se hizo amiga de un sospechoso aún más obvio que usted misma. Y logró que se incriminara a sí mismo mientras deseaba coger con él.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
¿Por qué querer incriminar a los indios?
Tại sao có người muốn gài bẫy người da đỏ?
No incriminaré a nadie.
Con sẽ không bán đứng ai cả.
No había nada como un documento escrito para incriminar a una persona.
Không có thứ gì ngoài tài liệu viết để buộc tội một người.
La carta no es suficiente para incriminar a los Grayson, pero Pascal tiene una pieza del rompecabezas que me falta.
Lá thư là không đủ để buộc tội nhà Grayson.
Pirámide puede estar produciendo cánceres para incriminar a Manhattan.
Kẻ đứng đằng sau Pyramid có lẽ chính là người gây bệnh ung thư cho họ.
Debe haber querido conseguir algo que incriminara a Conrad.
Chắc hẳn ông ấy muốn thu bằng chứng buộc tội Conrad.
Mañana a la mañana, arrestaré a Falcone y al alcalde por incriminar a Mario Pepper.
Sáng ngày mai, tôi sẽ bắt Falcone và Thị trưởng vì tội gài bẫy Mario Pepper.
Estos tipos todavía estan tratando de incriminar los disparos con un miembro de una pandilla llamado'Playboy'.
Họ vẫn cố gán các vụ xả súng vào 1 tên trùm tên là Playboy.
¿Incriminar a Iris?
Giá họa cho Iris?
Asumimos que era para acabar el trabajo, pero quizás sabía que había cámaras y quisiera que la matrícula se viera para que pudiese incriminar a Iris.
nhưng có thể và hắn cố tình để lộ biển số Để hắn có thể giá họa cho Iris.
Intentó incriminar a Haas y a Chambers.
Hắn đã cố lôi kéo Haas và Chambers.
Todavía no entiendo por qué se molestó en incriminar a Bayard.
Con ko hiểu sao cô ta lại cố vu tội choBayard.
Quieren incriminar a los indios.
Chúng muốn dàn cảnh để đổ tội cho thổ dân đây mà.
Pirámide puede estar produciendo cánceres para incriminar a Manhattan.
Còn ai đó nắm quyền Pyramid có thể đưa cho những tên xấu xa đó.
Miletto hizo una tarjeta de memoria para incriminar a Crenshaw.
Giờ Miletto có USB dính líu đến Crenshaw.
4 En cuanto al pago de impuestos, solo tres días antes del arresto de Jesús los fariseos habían tratado de conseguir que él se incriminara por lo que dijera sobre este asunto.
4 Nói về việc nộp thuế, đúng ba ngày trước khi Giê-su bị bắt, người Pha-ri-si tìm cách khiến cho Giê-su phát biểu ý kiến về vấn đề này để gán tội cho ngài.
En el libro El Jardín de las Paradojas, que escribió en 1935, el escritor guatemalteco Efraín De los Ríos acusó al director de la policía general Roderico Anzueto Valencia de incriminar a los supuestos conjurados.
Trong cuốn sách của ông Paradox garden - El Jardín de las Paradojas, được viết vào năm 1935, nhà văn Guatemala, Efraín De los Ríos, đã buộc tội cảnh sát trưởng Roderico Anzueto Valencia về việc lập kế hoạch để loại bỏ các kẻ âm mưu giả mạo.
¿Lo incriminarás?
Ông sẽ mưu hại lão ta ư?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incriminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.