incorrecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incorrecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorrecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incorrecto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không đúng, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incorrecto

không đúng

adjective (Que contradice los hechos.)

Lo más probable es que este teclado sea en realidad la dirección incorrecta para continuar.
Bàn phím này có lẽ là hướng đi không đúng.

sai

adjective verb

Como la mayoría de las suposiciones bien pudo haber sido incorrecta.
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.

Xem thêm ví dụ

Y aquellos con los puntajes más altos en la escala tendían no sólo a ver más patrones en las imágenes degradadas, sino patrones incorrectos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Error de lectura-posiblemente contraseña incorrecta
Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng
En algún momento posterior a su liberación se dieron cuenta de que, sin importar los motivos, había sido incorrecto firmar la declaración.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
Pero él solamente nos perdona si creemos en su Hijo Jesús, y si perdonamos a otras personas que hacen cosas incorrectas contra nosotros.
Nhưng Ngài chỉ tha cho chúng ta nếu chúng ta tin nơi Con Ngài là Giê-su, và nếu chúng ta cũng tha cho những người khác phạm lỗi cùng chúng ta.
26 De igual manera, aunque no es incorrecto que el discursante de vez en cuando deje descansar sus manos en el atril, si hay uno, ciertamente no debe apoyarse en él, tal como un publicador que estuviera en el ministerio del campo no se apoyaría contra la jamba de la puerta.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
Parece incorrecto por razones difíciles de explicar.
Điều đó chỉ có vẻ sai trái đối với những lí do khó giải thích mà thôi.
están gastando millones de dólares en sistemas de detección de emociones, pero están haciéndose la pregunta incorrecta porque están intentando detectar emociones en el rostro y en el cuerpo, pero las emociones no están en el rostro ni en el cuerpo.
đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn.
Transmisión incorrecta.
" Lỗi truyền tin.
Todos hemos tomado decisiones incorrectas.
Chúng ta đều đã từng lựa chọn sai.
Un momento, leí la incorrecta.
Chờ chút, tớ đọc nhầm.
En nuestro ejemplo, si el error en la transmisión provocara el cambio simultáneo de dos bits y el receptor recibiera "001", el sistema detectaría el error, pero considerando que el bit original era 0, lo cual es incorrecto.
Chẳng hạn chúng ta có một ví dụ sau: nếu một kênh truyền đảo ngược hai bit và do đó máy nhận thu được giá trị "001", hệ thống máy sẽ phát hiện là có lỗi xảy ra, song lại kết luận rằng bit dữ liệu gốc là bit có giá trị bằng 0.
O, quizá miramos con la escala incorrecta.
Hoặc có thể chúng ta đã tìm kiếm trên một quy mô sai.
Sin duda, fue un grave error albergar un deseo incorrecto en lugar de descartarlo de su mente o hablar de ello con el cabeza de la familia (1 Corintios 11:3; Santiago 1:14, 15).
Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15.
Si tus artículos se incluyen en nuestro índice, pero no ves las imágenes asociadas, sigue estas sugerencias para evitar que falten imágenes o que sean incorrectas.
Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác:
Y el texto, tal como aparece, es incompleto y ambiguo, e incorrecto en muchos sitios.
Và văn bản này, như vị thế của nó, chưa đầy đủ và sự mơ hồ của chính nó và không chính xác ở nhiều đoạn.
20 ¿Cómo debería responder usted si se le diera prueba de que lo que cree es incorrecto?
20 Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn xem thấy bằng cớ cho biết rằng điều bạn tin là sai?
Usuario incorrecto
Người dùng sai
ISBN ] ]] |isbn= incorrecto (ayuda).
ISBN ]]] Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp).
Aunque algunas personas que sostienen dicho punto de vista han hecho referencia a Mateo 12:1-8 para apoyar su posición, una consideración cuidadosa de las Escrituras muestra que tal conclusión es incorrecta.
Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm.
La suave música de fondo dificulta el calificar de incorrecto el derrotero de ella.
Vì nhạc nền êm dịu nên người xem khó nhận ra lối sống của cô ấy là vô luân.
Número incorrecto de argumentos
Số đối số không đúng
Si Google Noticias muestra fragmentos incorrectos de tus artículos, revisa tu código fuente:
Nếu Google Tin tức hiển thị đoạn trích của bài viết không chính xác, hãy xem lại mã nguồn của bạn để:
Como la mayoría de las suposiciones bien pudo haber sido incorrecta.
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.
La perspicacia implica percatarse de las razones y comprender por qué cierto proceder es correcto o incorrecto.
Sự sáng suốt đòi hỏi phải có sự hiểu biết nguyên nhân và hiểu rõ tại sao một đường lối nào đó là đúng hay sai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorrecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.