incremento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incremento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incremento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incremento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lớn lên, sự tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incremento

sự lớn lên

noun

sự tăng

noun

Pero eso sólo incrementó, de 0.6 del uno por ciento,
Nhưng đó chỉ là sự tăng từ 0.6%

Xem thêm ví dụ

El número de estudiantes se incrementó en 30.000 en cinco años.
Số sinh viên phải tăng thêm 30.000 sau mỗi thời hạn năm năm.
Un cordero criado en el Reino Unido, ¿incrementa más o menos el efecto invernadero que otro criado en Nueva Zelanda, congelado y luego transportado al Reino Unido?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios.
Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt.
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Los corales son organismos muy delicados. Son asolados por cualquier incremento en la temperatura del mar.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
Es ahí donde la mujer aprende y practica principios de vida providente y de autosuficiencia espiritual y temporal; además, se incrementa su hermandad y unidad al enseñarse unas a otras y prestar servicio juntas.
Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau.
Reflexionar sobre la actitud egoísta de aquellos sacerdotes incrementa nuestro aprecio por la predicación mundial de los testigos de Jehová.
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới.
Después de todo, el campamento, solo teniendo el campamento, incrementa la vacunación de un 6% a un 17%.
Sau đó, Việc chỉ dựng rạp hàng tháng đã làm tăng tỷ lệ tiêm chủng từ 6% lên 17%. ý tôi là tiêm chủng đủ các mũi.
Poco después de que se llevara a cabo la venta, el vecino vendió tanto su propia granja como la que había comprado a la familia de Leonard, y lo hizo a modo de una sola propiedad, lo que incrementó su valor y, como consecuencia, el precio de venta.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Mientras no se incremente la actividad en el tálamo...
Một khi không có gia tăng hoạt động đồi não...
El número de usuarios está en incremento cada día.
Số lượng khách du lịch đang tăng lên mỗi ngày.
Era un dramaturgo alemán... un dramaturgo alemán que creía que hay una estructura de cinco actos, que tiene una exposición, un incremento de la acción un clímax, un decremento de la acción y un desenlace, que es el desenredo o la resolución de la historia.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
La deuda contraída por los gastos de la guerra condujo a un incremento del endeudamiento en el periodo de posguerra.
Cách làm sao để trả nợ đã trở thành một vấn đề lớn sau chiến tranh.
Primero, porque añaden calor y color a la lectura de la Palabra de Dios, lo que incrementa nuestro aprecio por ella.
Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh.
Durante los años treinta se incrementó la oposición a nuestra obra.
Trong thập niên 1930, công việc của chúng tôi gặp sự chống đối ngày càng gia tăng.
Y, de hecho, encontrarás que la carencia de recursos básicos, de recursos materiales, contribuye a la infelicidad, pero su incremento no incrementa la felicidad.
Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc.
E incluso la infección de la piel, que originalmente pensamos que no era un gran problema, infecciones leves de la piel de cero a cinco años les da un gran incremento en la posibilidad de insuficiencia renal, y necesidad de diálisis a los 40 años.
Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40.
El aumento súbito de Carbono-14 hacia el año 774–775 es un incremento del 1,2% que se detectó en la concentración del isótopo carbono-14 en anillos de crecimiento de árboles fechado en los años 774 o 775, que es un valor unas 20 veces más grande que el ritmo normal de variación natural.
Tăng carbon-14 trong giai đoạn 774–775 là một quá trình tăng vọt 1.2% của hàm lượng đồng vị carbon-14 trong các vòng lõi vỏ cây trong các năm 774 hoặc 775.
Si hay que hacer algo realmente novedoso, lo hacemos por incrementos en ciclos de diseño, construcción, prueba, rediseño, para reducir los riesgos a pequeños pasos.
Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một.
En 1924, formó parte de la revista naval de Spithead en honor del rey Jorge V. Después de ese año, se le realizó una modernización parcial, que incluía la adición de nuevos calibres menores, un incremento de su blindaje, y la alteración de parte de su superestructuras.
Vào năm 1924, nó tham gia cuộc Duyệt binh Hạm đội Hoàng gia tại Spithead có sự hiện diện của Vua King George V. Cuối năm đó, Warspite trải qua việc hiện đại hóa một phần, bao gồm việc bổ sung các khẩu pháo cỡ nòng nhỏ cùng việc gia tăng vỏ giáp bảo vệ và thay đổi một số chi tiết của cấu trúc thượng tầng.
Jack no parecía tan temible en ese momento, pero la tensión que Nathan sentía en el estómago se incrementó de repente.
Lần này trông chú Jack không còn quá đáng sợ nữa, nhưng cảm giác nhộn nhạo trong dạ dày Nathan lại tệ hơn.
Se espera que el cambio climático conlleve un incremento en el calentamiento y la sequedad de forma considerable para esta región que ya es semi-árida, con mayor frecuencia e intensidad de eventos climáticos extremos, como olas de calor, inundaciones y sequías.
Sự thay đổi khí hậu được cho là sẽ mang lại tình trạng nhiệt độ cao và khô cho vùng đất vốn đã bán khô cằn này, với tần số và cường độ hoạt động khí hậu cực độ như sóng nhiệt, lụt và hạn.
Pero, en general, veo que el estudio regular me fortalece el corazón, incrementa mi fe y me ayuda a seguir siendo alegre y equilibrado.”
Nhưng, nói chung, tôi thấy rằng việc đều đặn học hỏi củng cố lòng tôi, làm tăng đức tin, và giúp tôi tiếp tục vui vẻ và thăng bằng”.
Algo incrementó la potencia de la flor
Có gì đó đã làm gia tăng uy lực của hoa
Dado que somos mortales, ese incremento de amor puede verse interrumpido por la frustración y la fatiga.
Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incremento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.