indicación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indicación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu hiệu, triệu chứng, tín hiệu, con dấu, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicación

dấu hiệu

(sign)

triệu chứng

(sign)

tín hiệu

(sign)

con dấu

(sign)

vật tượng trưng

(sign)

Xem thêm ví dụ

El que un ser humano cambie el nombre de alguien es una clara indicación de su autoridad o dominación.
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
Si el equipo funciona correctamente, indicaciones de vida animal.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
También puedes añadir accesos directos a los sitios que más visitas para obtener indicaciones rápidamente.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Hay una indicación de que una vez que llegabas a Nazca con tu dirigible, las líneas se dirigían hacia los Andes, a las ciudades gigantescas y megalíticas de Tiahuanaco y Pumapunku.
Có một dấu hiệu cho thấy rằng một khi bạn đến Nazca trên khí cầu của bạn, bản thân các nét vẽ hướng dẫn bạn lên dãy Andes, tới các thành phố cự thạch khổng lồ Tihuanaco và Pumapunku.
Para obtener indicaciones sobre cómo etiquetar una solicitud de anuncio en una aplicación, consulte la sección sobre la configuración del contenido dirigido a niños del sitio web para desarrolladores del SDK de anuncios de Google para móviles (Android y iOS).
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.
No eres bueno siguiendo indicaciones, ¿verdad?
Ông không giỏi làm theo hướng dẫn đúng không?
No sabiendo qué dirección tomar para llegar a su destino, pregunta a la gente que pasa por el lugar, pero le dan indicaciones contradictorias.
Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau.
* Muchas personas ven en el cumplimiento de estas profecías una indicación de que la Biblia tiene que provenir de una fuente superior al hombre.
* Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm.
5 Una indicación de que vivimos en “los últimos días”, con sus “tiempos críticos, difíciles de manejar”, es la falta de “cariño natural”.
5 Một dấu hiệu cho biết chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” là sự “vô-tình” (II Ti-mô-thê 3:1, 3).
No ha habido ninguna indicación todavía.
Vẫn chưa có chỉ định mà
Hay indicaciones que muestran que la terapia puede mejorar la función cognitiva, la calidad memorística...
Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ.
Por ejemplo, se registra una de estas acciones cuando alguien ve un anuncio en Google, más tarde busca o encuentra tu empresa en Google Maps y, después, hace clic en la chincheta para ver los datos de tu empresa o indicaciones sobre cómo llegar a ella.
Ví dụ: khi ai đó nhìn thấy quảng cáo trên Google rồi sau đó tìm thấy hoặc tìm kiếm doanh nghiệp của bạn trên Google Maps và nhấp vào ghim để xem thông tin chi tiết về doanh nghiệp hoặc nhận chỉ đường tới doanh nghiệp của bạn.
Busca un sitio en el mapa y obtén indicaciones para llegar a él.
Tìm một địa điểm trên bản đồ và nhận chỉ đường.
Para eliminar los datos de un único usuario, siga esta indicación:
Để xóa dữ liệu cho một người dùng cá nhân:
16 Al comparar Mateo 24:15-28 y Marcos 13:14-23 con Lucas 21:20-24, encontramos una segunda indicación de que la profecía de Jesús se extendía mucho más allá de la ruina de Jerusalén.
16 Nếu so sánh Ma-thi-ơ 24:15-28 và Mác 13:14-23 với Lu-ca 21:20-24, chúng ta sẽ thấy một dấu hiệu thứ nhì cho biết rằng lời tiên tri của Chúa Giê-su bao quát xa hơn sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem.
Puede ser una indicación de que comprendes que ser testigo de Jehová conlleva una gran responsabilidad.
Điều đó có nghĩa là bạn hiểu trọng trách của việc trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Alguna indicación de que estoy haciendo lo correcto.
Dấu hiệu gì đó để nhận biết tôi đi đúng hướng.
Él siguió la indicación de Bundy.
Hắn đã làm với Bundy.
• En Rēzekne, localidad del este de Letonia, una señora y su hija adolescente le pidieron indicaciones a una mujer que encontraron en la calle.
• Tại Rēzekne, một thành phố ở phía đông Latvia, một bà mẹ và cô con gái nhỏ trạc mười tuổi nhờ một phụ nữ chỉ đường.
¿Es hoy una indicación de cómo opera?
So với trước kia bà ấy thế nào?
En segundo lugar, tal como la antigua Babilonia cayó la mismísima noche en que bajó el nivel de las aguas del Éufrates, el aumento en la profanidad y la merma en el apoyo que se presta a la religión son indicaciones claras de que es inminente la destrucción de “Babilonia la Grande”.
Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”.
No nos irritaremos si nos corrigen o instruyen ni nos empeñaremos en defender nuestra opinión si no está en armonía con las últimas indicaciones del espíritu santo.
Khi tổ chức, dưới sự hướng dẫn của thần khí, đưa ra một sự hiểu biết mới, chúng ta sẽ không khư khư bám chặt vào ý tưởng riêng nếu nó không còn phù hợp.
Si damos oído a estas indicaciones, seremos protegidos de las destructivas consecuencias del pecado.
Bằng cách lưu ý đến những thúc giục dịu dàng đó, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi những hậu quả đầy hủy diệt của tội lỗi.
Ten en cuenta estas indicaciones si padeces alguna afección física que repercuta en tu capacidad para detectar el calor en la piel.
Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn mắc một bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh.
De acuerdo con sus indicaciones, los alumnos responden a tres de las siete preguntas que se encuentran en la hoja de instrucciones para el alumno.
Dưới sự hướng dẫn của anh chị em, các sinh viên trả lời ba trong số bảy câu hỏi trong tờ giấy hướng dẫn dành cho sinh viên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.