contrario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contrario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ trái ngược, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrario

thứ trái ngược

adjective

por el contrario, existen cosas
có những thứ trái ngược

điều trái ngược

adjective

Resulta que soy lo contrario
Hóa ra con lại là điều trái ngược.

Xem thêm ví dụ

Si el ahorro es el dolor presente a cambio de placer futuro, fumar es justo lo contrario.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Tras este primer intento, un egipcio contrario a Tebas consiguió agrupar a muchos rebeldes nubios para un nuevo levantamiento, pero también fue derrotado.
Sau nỗ lực này, một người chống lại triều đình Thebes Ai Cập tên là Teitan đã tập hợp được nhiều quân nổi dậy ở Nubia, nhưng ông ta cũng đã bị đánh bại.
De lo contrario, las sesiones pueden aparecer con una fuente "direct", ya que la primera página del sitio de la que hace el seguimiento registra un referente de la página sin seguimiento anterior.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón.
Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala.
Al contrario, han dividido a la humanidad y han pintado un cuadro confuso de quién es Dios y de cómo adorarle.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Al contrario.
Ngược lại thì đúng hơn.
Al contrario, se recomiendan “como ministros de Dios [...] mediante gloria y deshonra, mediante mal informe y buen informe; como engañadores [según los enemigos] y, sin embargo, [en realidad] veraces” (2 Corintios 6:4, 8).
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Da la impresión de que el mundo va en la dirección contraria a la unidad.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
¿O cree en las personas que le dicen que la asistencia no va a ayudar, por el contrario, podría dañar, podría agravar la corrupción, la dependencia, etc?
Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...?
Entonces, ¿cómo vamos a consentir que Satanás nos haga creer lo contrario?
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública.
Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai.
Todo lo contrario.
Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.
Todo lo contrario, independizarse de Dios ha provocado enormes problemas, entre ellos la pobreza (Eclesiastés 8:9).
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Si tienes la desgracia de encontrarte con él, diga lo que te diga, haz lo contrario.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
Y su novio me lleva la contraria siempre que puede.
Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể.
¿Estamos verdaderamente adoptando la práctica de prestar atención a Jehová y obedecerle desde el corazón, a pesar de inclinaciones de la carne a lo contrario?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
(Mateo 23:8-10.) Al contrario, todos los cristianos deben ser predicadores de las buenas nuevas.
Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Puede incluso que la gente que nos rodea nos incite a hacer todo lo contrario diciéndonos que el fuego se combate con fuego.
Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”.
Se trata del caso contrario a las líneas de pedido no garantizadas, que se usan para rellenar impresiones sobrantes o remanentes.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Al contrario, tiene la conciencia limpia ante Dios, pues sus pecados del pasado han sido perdonados por su fe en el sacrificio de Cristo.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Los principios, por el contrario, son amplios y pueden durar para siempre.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
“El periodismo independiente podría contribuir a sacar a la luz abusos que, de lo contrario, serían encubiertos”.
"Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.”
Pero ahora, haremos lo contrario.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
En la época de Isaías, Israel y Judá hacen justo lo contrario.
Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại.
Sería muy irrazonable que tanto hombres como mujeres decidieran actuar de manera contraria a la ley de la gravedad porque no les gustara.
Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.