indietreggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indietreggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indietreggiare trong Tiếng Ý.

Từ indietreggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lùi bước, lùi lại, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indietreggiare

lùi bước

verb

Una giovane cristiana che fu assalita da uno stupratore ha detto: “Ho gridato con quanto fiato avevo e lui è indietreggiato.
Một nữ tín đồ trẻ đã bị một kẻ cưỡng dâm tấn công kể lại: “Tôi cố hết sức la lên và hắn lùi bước.

lùi lại

verb

Quando viene verso di voi, indietreggiate e continuate a lodarlo.
Khi chó tiến đến gần bạn, bạn đi lùi lại, và tiếp tục khen nó.

rút lui

verb

Ripeto, a tutti i Glaive, indietreggiate!
Tôi nhắc lại, tất cả Glaives rút lui.

Xem thêm ví dụ

Non indietreggiare di fronte a lui.
Đừng khúm núm trước hắn.
Restai sorpresa di vederlo indietreggiare tutto dolorante
Chỉ có chân trần, tôi ngạc nhiên khi thấy ông ta lui lại với vẻ đau đớn thật sự.
Da parte mia, giuro che non mi vedete indietreggiare.
Thề có Chúa, thưa ngài, tôi sẽ không rút lui.
Al contrario, ogni volta che compaiono, che rischiano di diventare visibili, devono indietreggiare davanti a nuove persecuzioni, espulsioni e soppressioni.
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp.
La Brigata North Carolina di Pettigrew, avvicinandosi alla formazione, affiancò il 19o Indiana facendo indietreggiare la Iron Brigade.
Sau khi Lữ đoàn Bắc Carolina dưới quyền Pettigrew xông pha vào trận tuyến, họ đánh tạt sườn Trung đoàn Indiana số 19 và đánh lùi bước tiến công của Lữ đoàn Sắt.
Ti conviene indietreggiare per questo.
Anh có thể sẽ muốn lùi lại sau chút đấy.
Grazie alle mie qualità di leader, indietreggiare, scappare e darsela a gambe, siamo al sicuro dal nostro nemico, i Gorg.
Nhờ vào kỹ năng lãnh đạo, tài thu mình chạy trốn và tạo ra một cuộc bỏ chạy tán loạn của tôi, chúng ta được an toàn khỏi kẻ thù người Gorg.
Alle 16:00 le forze prussiane cominciarono a indietreggiare.
Vào lúc 16:00, các lực lượng của Phổ bắt đầu rút lui.
No, il fatto di vivere in attesa dell’imminente attacco di Gog non li fa indietreggiare per la paura.
Chắc chắn sống trong sự chờ đợi cuộc tấn công sắp tới của Gót không làm cho họ sợ hãi thối lui.
* (Salmo 97:10) Esso ci spinge a ritrarci dal male, proprio come la paura istintivamente ci farebbe indietreggiare dall’orlo di un precipizio.
* (Thi-thiên 97:10) Điều này thúc đẩy chúng ta tránh điều ác, giống như chúng ta lùi bước bên rìa vách đá khi bản năng sợ hãi lên tiếng cảnh báo.
Potete indietreggiare mentre usate il comando “Giù!”
Một cách là lùi lại xa và ra lệnh “Thôi!”
36 Comunque i beniaminiti, vedendo gli uomini d’Israele indietreggiare, avevano pensato di averli ormai in pugno,+ mentre in realtà gli israeliti si stavano ritirando perché confidavano nell’imboscata tesa contro Ghibèa.
36 Tuy nhiên, người Bên-gia-min tưởng người Y-sơ-ra-ên sẽ bị đánh bại khi họ rút lui trước mặt mình,+ nhưng thật ra họ rút lui vì tin cậy nơi đội quân mai phục được bố trí để tấn công Ghi-bê-át.
Lui non mi ha mai fatto indietreggiare.
Ông ấy không chịu nhượng bộ.
21 Mosè stese la mano sul mare;+ e per tutta la notte Geova fece indietreggiare il mare con un forte vento orientale, trasformandone il fondo in suolo asciutto,+ e le acque si divisero.
21 Bấy giờ, Môi-se giơ tay ra trên biển+ và Đức Giê-hô-va dùng một cơn gió mạnh từ phía đông thổi suốt đêm để đẩy lùi biển, khiến đáy biển thành ra khô ráo+ và nước rẽ làm hai.
Boemondo aveva inviato messaggi all'altro esercito crociato ed ora combatteva per resistere fino all'arrivo degli aiuti, il suo esercito fu costretto ad indietreggiare fino alla riva del fiume Thymbris.
Bohemund đã phải gửi sứ giả đến các đội quân Thập tự chinh khác và lúc này cố gắng chiến đấu để cầm cự cho đến lúc quân tiếp viện đến nơi và đội quân của ông đã bị buộc phải quay trở lại bờ của con sông Thymbris.
Nel suo messaggio intitolato “Applicaci il sangue espiatorio di Cristo” alla conferenza generale di ottobre 1997, l’anziano Maxwell insegnò con grande franchezza: “Quando affrontiamo le nostre... prove e tribolazioni, anche noi possiamo implorare il Padre, proprio come fece Gesù, per avere la forza di non ritrarci — cioè non ritirarsi o indietreggiare (vedere DeA 19:18).
Trong sứ điệp của ông đưa ra vào đại hội trung ương tháng Mười năm 1997 có tựa đề là 'Áp Dụng Máu Cứu Chuộc của Đấng Ky Tô,′′ Anh Cả Maxwell đã giảng dạy với tấm lòng hết sức chân thành: 'Khi đối đầu với ... những thử thách và nỗi thống khổ của mình, chúng ta cũng có thể cầu khẩn với Đức Chúa Cha, như Chúa Giê Su đã làm, để chúng ta ′có thể không ... co rúm'---có nghĩa là rút lui hoặc lùi lại ( GLGƯ 19:18).
Siamo state allenate a schivare, aspettare, indietreggiare e coprire, aspettare più a lungo, ancora, aspettare.
Chúng ta được huấn luyện để trốn tránh, để chờ đợi, để co mình lại và lẩn trốn để chờ đợi và chờ đợi nhiều hơn.
Nel 602 una serie di successi bizantini aveva spinto Avari e Slavi ad indietreggiare oltre il Danubio.
Tới năm 602, một loạt các chiến dịch thành công đả đẩy lùi người Avar và Slav về phía bên kia bờ sông Donau.
Progettò di far scontrare i suoi due eserciti centrali con il centro musulmano nel tentativo di tenerli in stallo mentre le principali frecciate sarebbero stati condotti contro le ali dell'esercito musulmano, che sarebbe costretto o a indietreggiare dal campo di battaglia o spinto verso il centro.
Ông dự định tung hai cánh quân trung tâm của mình ra để tấn công vào các cánh quân trung tâm của người Hồi giáo trong một nỗ lực để cầm chân họ trong khi lực lượng chính sẽ tấn công vào các cánh của quân đội Hồi giáo, sau đó hoặc là sẽ bị đẩy họ ra khỏi chiến trường hoặc đẩy về họ về phía trung tâm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indietreggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.