indomitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indomitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indomitable trong Tiếng Anh.

Từ indomitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất khuất, quật cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indomitable

bất khuất

adjective

and with the power of the indomitable human spirit.
và với sức mạnh tâm linh bất khuất.

quật cường

adjective

Xem thêm ví dụ

Later became the traditional date of the mines: Date indomitable mines.
Sau này ngày này trở thành ngày truyền thống của Công nhân vùng mỏ, gọi là Ngày vùng mỏ bất khuất.
Indomitable and Inflexible didn't receive their systems until May 1916, immediately before the Battle of Jutland.
Indomitable và Inflexible chỉ được trang bị hệ thống của chúng vào tháng 5 năm 1916, ngay trước Trận Jutland.
Indomitable returned to the UK in November 1945.
Indomitable quay trở về Anh Quốc vào tháng 11 năm 1945.
The loss of three battlecruisers at Jutland (the others were Queen Mary and Indefatigable) led to the force being reorganised into two squadrons, with Inflexible and Indomitable in the 2nd BCS.
Việc bị mất đến ba tàu chiến-tuần dương trong trận Jutland (hai chiếc khác cùng bị mất là Queen Mary và Indefatigable) đã khiến lực lượng này phải được tổ chức lại thành hai hải đội, với Inflexible và Indomitable nằm trong thành phần Hải đội Tàu chiến-tuần dương 2.
She was one of 18 British, Greek and Polish destroyers which, along with four Royal Navy cruisers, made up the escort for HM Battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant, HM Aircraft Carriers Indomitable and Formidable in the Ionian Sea.
Nó là một trong số 18 tàu khu trục Anh, Hy Lạp và Ba Lan, vốn đã hợp cùng bốn tàu tuần dương Anh trong thành phần hộ tống cho các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant cùng các tàu sân bay bay Indomitable và Formidable trong biển Ionia.
Six years after the indomitable Perry had defeated the British on Lake Erie on 10 September 1813, he died on board frigate John Adams at Port–of–Spain and was interred there until his remains were removed to Newport, R.I. seven years later.
Sáu năm sau khi Perry đánh bại lực lượng Anh tại hồ Erie vào ngày 10 tháng 9 năm 1813, vị đô đốc qua đời trên chiếc tàu frigate John Adams tại Port–of–Spain, và ông được chôn cất tại đây cho đến khi di hài được chuyển về Newport, Rhodes Island bảy năm sau đó.
On 29 August, in company with HMS Illustrious and Indomitable and escorted by HMS Howe, Victorious made air strikes on Padang, Indaroeng and Emmahaven (Operation Banquet).
Ngày 29 tháng 8, cùng với các tàu sân bay HMS Illustrious và Indomitable và được hộ tống bởi HMS Howe, Victorious tiến hành không kích xuống Padang, Indaroeng và Emmahaven (Chiến dịch Banquet).
Indomitable remained in the Mediterranean to blockade the Dardanelles, but Inflexible was ordered home on 18 August.
Indomitable tiếp tục ở lại Địa Trung Hải để phong tỏa eo biển Dardanelles, còn Inflexible được lệnh quay trở về nhà vào ngày 18 tháng 8.
Rebecca’s testimony is moving not just for the power it demonstrates but also because of her unshakable testimony and indomitable will.
Chứng ngôn của Rebecca cảm động không những chỉ vì quyền năng đã được cho thấy trong đó mà còn vì chứng ngôn không thể lay chuyển và ý chí bất khuất của bà.
Indomitable returned to the Eastern Fleet in early 1944.
Indomitable quay trở lại Hạm đội Viễn Đông vào đầu năm 1944.
On 3 August 1942 Force Z met up with the main Force X from the UK just off Gibraltar and refuelled alongside Indomitable the next day.
Vào ngày 3 tháng 8 năm 1942, Lực lượng Z gặp gỡ thành phần chủ yếu của Lực lượng X xuất phát từ Anh ngay ngoài khơi Gibraltar, và được tiếp nhiên liệu cặp theo Indomitable trong ngày hôm sau.
At the start of 1942, Nizam and sister ship Napier sailed for Singapore to join sister ship Nestor as escort for the aircraft carrier HMS Indomitable.
Sang đầu năm 1942, nó cùng tàu chị em HMAS Napier lên đường đi sang Singapore để gia nhập cùng tàu chị em HMAS Nestor trong thành phần hộ tống cho tàu sân bay HMS Indomitable.
Despite three matches against Sakaar's most indomitable opponents, the victory falls to the gladiators!
Mặc dù phải tham chiến trong ba trận với những đối thủ không thể khuất phục của Sakaar, chiến thắng vẫn rơi vào tay của những võ sỹ giác đấu!
Indomitable fired 134 shells at Blücher before she capsized and sank at 12:07.
Indomitable đã bắn 134 quả đạn pháo nhắm vào Blücher trước khi nó lật úp và chìm lúc 12 giờ 07 phút.
What could better illustrate this than the indomitable locust?
Có cái gì khác có thể minh họa điều này tốt hơn những con châu chấuđịch không?
This convoy comprised 14 cargo ships and an unprecedentedly large escort of warships: Cairo, Charybdis, Eagle, Indomitable, Victorious, Kenya, Manchester, Nelson, Nigeria, Phoebe, Rodney, Sirius and 32 destroyers.
Đoàn tàu vận tải bao gồm 14 tàu chở hàng và một lực lượng tàu chiến hộ tống lớn nhất từ trước đến nay: Cairo, Charybdis, Eagle, Indomitable, Victorious, Kenya, Manchester, Nelson, Nigeria, Phoebe, Rodney, Sirius cùng 32 tàu khu trục.
And thirdly, the last speaker talked about -- or the speaker before last, talked about the indomitable human spirit.
Thứ ba, người diễn giả cuối cùng đã đề cập đến -- hay là người kế cuối, nói về tính bất khuất của con người.
He agreed, and went to Italy with the Indomitable Lions for the 1990 World Cup.
Ông đồng ý và tới Ý cùng với Những con sư tử bất khuất (biệt danh của đội tuyển Cameroon) tham dự World Cup 1990.
Kung fu is an art, one kind of indomitable spirit.
Nội công là cả 1 nghệ thuật đòi hỏi phải có ý chí kiên cường!
HMS Indomitable (pennant number 92) was a modified Illustrious-class aircraft carrier of the Royal Navy.
HMS Indomitable (92) là một tàu sân bay của Hải quân Hoàng gia Anh thuộc lớp Illustrious cải tiến.
Further planned expansion included Inflexible and Indomitable, but when the secret negotiations to acquire them were leaked to the press, a major uproar erupted in Chile.
Kế hoạch phát triển mở rộng bao gồm các chiếc Inflexible và Indomitable, nhưng khi tin tức về các cuộc thương lượng bí mật nhằm sở hữu chúng bị rò rỉ ra công luận, một sự tranh luận ồn ào nổ ra tại Chile.
We have seen that here today with the sense, with the sensitivity -- and in the last three days, and with the power of the indomitable human spirit.
Chúng ta đã thấy ở đây hôm nay với cảm giác, với sự nhạy cảm -- và trong 3 ngày qua, và với sức mạnh tâm linh bất khuất.
On 20 May 1945, while taking part in Operation Iceberg (the Invasion of Okinawa), Quilliam was involved in a collision with the British aircraft carrier Indomitable, which left the destroyer with a heavily damaged bow.
Vào ngày 20 tháng 5 năm 1945, đang khi tham gia Chiến dịch Iceberg, cuộc đổ bộ lên Okinawa, nó mắc tai nạn va chạm với tàu sân bay HMS Indomitable, khiến mũi tàu bị hư hại nặng.
An air of indomitable resolution came and went upon his face like a vain and passing shadow.
Một không khí có độ phân giải bất khuất đã đến và đi khi khuôn mặt của mình giống như một vô ích và đi qua bóng tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indomitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.