indoor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indoor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indoor trong Tiếng Anh.

Từ indoor trong Tiếng Anh có nghĩa là trong nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indoor

trong nhà

adjective

It's too hot indoors.
Trong nhà nóng quá.

Xem thêm ví dụ

Stay indoors.
Hãy ở trong nhà.
Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors.
Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà.
When operating in 5 GHz (W52/W53), the device is restricted to indoor use only (except for the transmission with 5.2 GHz High Power Data Communication System Base Station or Relay Station).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
The National Indoor BMX Arena (2,000 capacity) adjacent to the velodrome opened in 2011.
National Indoor BMX Arena (2.000 chỗ ngồi) lân cận với sân đua xe đạp được khánh thành vào năm 2011.
Yeah, he's the indoor racing champion of all Mexico.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
In cohousing, you have your own home, but you also share significant spaces, both indoors and out.
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
I reacted by staying indoors for weeks at a time.
Tôi đã phản ứng lại bằng cách ở yên trong nhà suốt nhiều tuần.
Their boats were trapped in sea-ice for days, while bears trapped others indoors.
Thuyền của họ mắc kẹt trong vùng băng biển nhiều ngày liền, trong khi những con gấu khiến những người khác không ra ngoài được.
Spent a lot of time indoors.
Hầu hết tôi chỉ trong nhà.
At the Swiss Indoors tournament, Wawrinka made it to the semifinals, after defeating Florian Mayer in the quarterfinals.
Tại giải đấu Swiss Indoors 2011, Wawrinka vào tới vòng bán kết sau khi đánh bại Florian Mayer tại tứ kết.
The Silky is able to do well in an apartment, although they are also an active indoor breed.
Chó sục lông mượt Úc có thể sống tốt trong một căn hộ, mặc dù chúng cũng là một giống năng động trong nhà.
Officials are urging people throughout the Bahamas to stay indoors in a safe and secure structure .
Chính quyền đang kêu gọi mọi người dân ở Bahamas ở trong những tòa nhà vững chắc .
“Now they’re indoors, sitting on a fluffy bed and wearing a diamante collar.”
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
On the walls of the indoor centre hang the words 'Technique', 'Attitude', 'Balance', and 'Speed'.
Trên tường của sân tập trong nhà có các hàng chữ 'Kĩ thuật', 'Tư thế', 'Thăng bằng' và 'Tốc độ'.
We could not possibly stay indoors, with all these sandbags at the windows.
Chúng ta có lẽ khó mà ở trong nhà với đầy những túi cát tại các cửa sổ
To find or search for an indoor map, follow the steps below.
Để tìm hoặc tìm kiếm bản đồ trong nhà, hãy thực hiện theo các bước dưới đây.
The stadium was built right next to the Philippine Arena, the world's largest indoor arena.
Sân vận động được xây dựng ngay cạnh Philippine Arena, đấu trường trong nhà lớn nhất thế giới.
Such lung diseases are a particular danger for sheep kept indoors, and Dolly had to sleep inside for security reasons.
Và những bệnh về phổi thì lại đặc biệt nguy hiểm cho những con vật nuôi trong nhà, giống như trường hợp Dolly được nuôi ở bên trong vì lý do bảo mật.
They also released the schedule of promotion for the album, including the two-day encore concert of Twice 1st Tour: Twiceland The Opening on June 17–18 which was held in Jamsil Indoor Stadium.
Nhóm cũng thông báo lịch trình quảng bá cho album, bao gồm cả hai buổi diễn encore của Twice 1st Tour: Twiceland The Opening vào ngày 17-18 tháng 6 đã được tổ chức tại Jamsil Indoor Stadium.
IND: Athletes from India competed as Independent Olympic Athletes (AOI) at the 2013 Asian Indoor and Martial Arts Games and 2013 Asian Youth Games due to the suspension of the country's Olympic Committee.
IND: Các vận động viên Ấn Độ thi đấu với tên Vận động viên Olympic độc lập (AOI) tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á và Đại hội Thể thao trẻ châu Á 2013 do lệnh tạm đình chỉ đối với Ủy ban Olympic nước ngày.
From 1994 until 1999 the NEC Wheelchair Tennis Masters took place in the Indoor Sport Centre in Eindhoven, Netherlands.
Từ năm 1994 đến 1999, NEC Wheelchair Tennis Masters được tổ chức tại sân Indoor Sport Centre ở Eindhoven, Hà Lan.
Spending the day indoors is the equivalent for our eyes as spending the day in complete darkness!
Sử dụng thời gian trong nhà vào ban ngày là tương đương như sử dụng một ngày tăm tối hoàn toàn cho đôi mắt của chúng ta!
Since extremely high humidity is associated with increased mold growth, allergic responses, and respiratory responses, the presence of additional moisture from houseplants may not be desirable in all indoor settings if watering is done inappropriately.
Vì độ ẩm cao thường đi cùng với sự phát triển của mốc, phản ứng dị ứng, và phản ứng hô hấp, sự hiện diện của độ ẩm tăng thêm từ những thực vật trong nhà có lẽ là không được mong muốn ở tất cả các căn nhà.
Existing automated surveillance systems are based on the environment they are primarily designed to observe, i.e., indoor, outdoor or airborne, the amount of sensors that the automated system can handle and the mobility of sensor, i.e., stationary camera vs. mobile camera.
Hiện có hệ thống giám sát tự động dựa trên các môi trường mà họ được thiết kế chủ yếu để quan sát, ví dụ, trong nhà, ngoài trời hoặc trong không khí, lượng cảm biến mà các hệ thống tự động có thể xử lý và tính di động của cảm biến, ví dụ, máy ảnh đứng yên so với máy ảnh điện thoại di động.
This is a Scottish castle where people are playing golf indoors, and the trick was to bang the golf ball off of suits of armor -- which you can't see there.
Đây là một lâu đài Scốt-lan, nơi mọi người chơi gôn trong nhà, và mẹo để thắng là phải đánh trái gôn vào những bộ áo giáp không có trong hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indoor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.