indolent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indolent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indolent trong Tiếng Anh.

Từ indolent trong Tiếng Anh có các nghĩa là biếng nhác, không đau, làm biếng, lười biếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indolent

biếng nhác

adjective

không đau

adjective

làm biếng

adjective

lười biếng

adjective

Since I have become eminent, I have grown indolent.
Từ khi trở thành Đức ông, Tôi trở nên lười biếng.

Xem thêm ví dụ

Other tests/reactions: Catalase: Negative, Spot indole: Positive, Lecithinase: Positive, Lipase: Negative, Litmus Milk: Stormy Fermentation, Reverse CAMP plate: Positive, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
Các xét nghiệm / phản ứng khác: Catalase: Negative, Spot indole: Tích cực, Lecithinase: Tích cực, Lipase: Negative, Sữa Litmus: Phun ngược, Tấm CAMP ngược: Tích cực, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
The industrial production of tryptophan is also biosynthetic and is based on the fermentation of serine and indole using either wild-type or genetically modified bacteria such as B. amyloliquefaciens, B. subtilis, C. glutamicum or E. coli.
Sản xuất công nghiệp của tryptophan cũng là sinh tổng hợp và được dựa trên quá trình lên men của serine và indole bằng cách sử dụng các vi khuẩn hoang dã hoặc biến đổi gen như B. amyloliquefaciens, B. subtilis, C. glutamicum hoặc E. coli.
An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'.
Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người có tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng".
Tryptophan is first converted to indole, then to indican by bacteria in the gut.
Tryptophan đầu tiên bị chuyển hóa thành indol, sau đó thành indican bởi vi khuẩn trong ruột.
If we are earnestly seeking Jehovah, we do not conduct ourselves in an indifferent, self-sparing, or indolent manner.
Nếu tha thiết tìm kiếm Đức Giê-hô-va, chúng ta không có thái độ thờ ơ, thích an nhàn, hoặc lười biếng.
15 Thus they were a very indolent people, many of whom did worship idols, and the acurse of God had fallen upon them because of the btraditions of their fathers; notwithstanding the promises of the Lord were extended unto them on the conditions of repentance.
15 Vậy nên chúng là một dân tộc rất lười biếng, đa số tôn thờ hình tượng, và asự rủa sả của Thượng Đế đã giáng xuống đầu chúng cũng vì bcác truyền thống của tổ phụ chúng, mặc dù những lời hứa của Chúa cũng ban trải cho chúng với điều kiện là chúng phải biết hối cải.
Although most infections follow an indolent course, the disease can progress rapidly.
Mặc dù hầu hết nhiễm trùng theo một cách không đau, bệnh có thể tiến triển nhanh chóng.
In the last step, tryptophan synthase catalyzes the formation of tryptophan from indole and the amino acid serine.
Sau cùng, synthase tryptophan xúc tác sự hình thành của tryptophan từ indole và các acid amin serine.
Using two rhetorical questions, Solomon tries to awaken a slothful one from his indolence: “How long, you lazy one, will you keep lying down?
Bằng hai câu hỏi gợi suy nghĩ, Sa-lô-môn cố gắng đánh thức kẻ làm biếng ra khỏi cơn biếng nhác của hắn: “Hỡi kẻ biếng-nhác, ngươi sẽ nằm cho đến chừng nào?
Troyat described Anna as an "indolent day-dreamer" who spent her mornings reading novels in bed, only got up in the afternoon, liked to wander around her apartment barely dressed with her hair undone, and was principally interested in reading novels.
Troyat mô tả Anna là một "người mơ mộng ngày nay", chỉ dậy vào buổi chiều khi bà đọc những cuốn tiểu thuyết trên giường và thích đi dạo quanh lâu đài trong tình trạng khỏa thân và mái tóc của cô đã hồi phục vào buổi chiều.
Or deeply you haven't the energy and therefore you are lazy, indolent, don't care - you know?
Hay sâu thẳm bên trong bạn không có năng lượng và vì vậy bạn uể oải, lười biếng, không thèm quan tâm – bạn biết không?
Dissociative Disorders Dissociative fugue, inert and indolent ]
Phân tích sự rối loạn Phân tích chứng quên, chậm hiểu và thụ động.. ]
A recent report in The New York Times noted that some experts are uncertain about even testing for prostate cancer, especially in older men, in that it “can be an indolent disease unlikely to cause lasting harm to the health, while its treatment can often produce serious side effects.”
Một bản tường trình gần đây của báo The New York Times ghi nhận rằng một vài chuyên gia vẫn không tin nơi sự thử nghiệm tìm ung thư tuyến tiền liệt, nhất là nơi các ông lớn tuổi, vì “nó có thể là một bệnh phát triển chậm không gây nguy hiểm lâu dài tới sức khỏe, trong khi cách chữa trị thường có thể gây hậu quả phụ trầm trọng”.
By the Autumn of 1943, Speer states that Hitler had changed, instead of "flurries of activity, with spells of indolence in between," Hitler took on an enormous daily workload.
Vào mùa thu năm 1943, ông nói rằng Hitler đã thay đổi, thay vì "cơn gió của hoạt động,với phép thuật và lười biếng ở giữa," Hitler làm việc vất vả hàng ngày.
The condition tends to be indolent and chronic, affecting elderly men from the Mediterranean region, Arabian countries or of Eastern European descent.
Triệu chứng có xu hướng lan chậm và kéo dài, tác động đến đối tượng là nam giới cao tuổi từ vùng Địa Trung Hải, hay người gốc Đông Âu.
Since I have become eminent, I have grown indolent.
Từ khi trở thành Đức ông, Tôi trở nên lười biếng.
He was the first to propose the correct formula for indole in 1869, after publishing the first synthesis three years earlier.
Ông là người đầu tiên đề xuất công thức đúng cho indole vào năm 1869, sau khi xuất bản tổng hợp đầu tiên ba năm trước đó.
Prior to the mutiny, Bounty had only two deaths—one seaman died of scurvy (not keelhauling), and the ship's surgeon died apparently of drink and indolence and not as a result of abuse by Bligh.
Trước khi xảy ra cuộc nổi loạn, tàu Bounty chỉ có hai người chết: một thủy thủ chết vì bệnh scobut (không vì hình phạt keelhauling) và viên thầy thuốc của tàu rõ ràng chết vì uống rượu và biếng nhác, không do thuyền trưởng Bligh lạm dụng.
2 CsOH + CO2 → Cs2CO3 + H2O Caesium carbonate is very important for the N-alkylation of compounds such as sulfonamides, amines, β-lactams, indoles, heterocyclic compounds, N-substituted aromatic imides, phthalimides, and several similar other compounds.
2 CsOH + CO2 → Cs2CO3 + H2O Xesi Cacbonat là có vai trò rất quan trọng đối với việc N-alkyl hóa các hợp chất như sulfonamit, amin, β-lactam, indol, các hợp chất dị vòng, phthalimit và một số hợp chất khác tương tự.
The odor of human feces is suggested to be made up from the following odorant volatiles: Methyl sulfides methylmercaptan/methanethiol (MM) dimethyl sulfide (DMS) dimethyl trisulfide (DMTS) dimethyl disulfide (DMDS) Benzopyrrole volatiles indole skatole Hydrogen sulfide (H2S) (H2S) is the most common volatile sulfur compound in feces.
Mùi của phân người được tạo thành từ các chất bay hơi có mùi như sau: Methyl sulfides methylmercaptan/methanethiol (MM) dimethyl sulfide (DMS) dimethyl trisulfide (DMTS) dimethyl disulfide (DMDS) Benzopyrrole volatiles indol skatole Hydro sulfua (H2S) (H2S) là hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi phổ biến nhất trong phân.
(Leviticus 25:10, 23) If because of illness, disaster, or indolence anyone had to sell his land, it was to be returned to him without payment in the Jubilee year.
Nếu vì bệnh tật, tai ương hay lười biếng mà một người phải bán mảnh đất của mình thì vào năm đó, người ấy sẽ được nhận lại mà không phải trả bất kỳ chi phí gì.
These are changemakers who are being motivated not only to assist the most indolent in society, but also to help the inmates and others get access to justice.
Có những người đang tạo ra thay đổi với chút động lực không chỉ để hỗ trợ những kẻ biếng nhát nhất xã hội, mà còn để giúp những phạm nhân và người khác chạm đến công lý.
Because M. ulcerans infection is associated with nonspecific clinical manifestations and indolent course, it is important to consider every nodule or ulcer in an endemic area as a suspected M. ulcerans infection until proven otherwise.
Bởi vì nhiễm M. ulcerans liên quan đến biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu và nguồn gốc không rõ ràng, điều quan trọng là phải xem xét mọi nốt sần hoặc loét ở vùng lưu hành như nhiễm M. ulcerans cho đến khi được chứng minh bằng cách khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indolent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.