inevitability trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inevitability trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inevitability trong Tiếng Anh.

Từ inevitability trong Tiếng Anh có các nghĩa là định mệnh, điều rủi ro, việc không tránh được, tính tiền định, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inevitability

định mệnh

điều rủi ro

việc không tránh được

tính tiền định

tất nhiên

Xem thêm ví dụ

Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education).
Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục).
But I know that in science, once you get the answers, inevitably you're going to have more questions.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
The rise of these numerous nomarchs inevitably created conflicts between neighboring provinces, often resulting in intense rivalries and warfare between them.
Sự nổi lên của nhiều người nomarch chắc chắn đạ tạo ra các vụ xung đột giữa các tỉnh lân cận, thường dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và những cuộc nội chiến.
12 Those who ignore warnings issued by the faithful slave inevitably cause harm to themselves and to their loved ones.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
The total lack of agricultural knowledge on the part of the former city dwellers made famine inevitable.
Sự hoàn toàn thiếu hiểu biết về nông nghiệp của các cư dân thành thị cũ khiến nạn đói trở nên không thể tránh khỏi.
The trials of this earth—including illness and death—are a part of the plan of salvation and are inevitable experiences.
Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được.
And what happens as a result of this is, when those parties are elected, and inevitably they fail, or inevitably they make political mistakes, democracy takes the blame for their political mistakes.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.”
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
(2 Timothy 3:1-5) As this system of things plummets toward its inevitable end, no doubt pressures upon families in developing lands will increase.
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
Even at high latitudes, glacier formation is not inevitable.
Kể cả ở vĩ độ cao, sự hình thành sông băng cũng không phải là không thể tránh được.
This state of affairs is neither necessary nor is it inevitable.
Tình trạng trên là không cần thiết và cũng không thể tránh khỏi.
However, this is not to be confused with Daniel Chandler's "inevitability thesis", which states that once a technology is introduced into a culture that what follows is the inevitable development of that technology.
Tuy nhiên, điều này không nên nhầm lẫn với các luận đề tất yếu (Daniel Chandler), trong đó nói rằng một khi một công nghệ được đưa vào một nền văn hóa mà những gì theo sau là sự phát triển tất yếu của công nghệ.
The conflict had become inevitable.
Xung đột đã trở thành không thể tránh khỏi.
Is it inevitable?
Đó là việc không thể tránh được sao?
Inevitably, being in business will cost something.
Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó.
And thirdly, new power is not the inevitable victor.
Và thứ 3, sức mạnh mới không bất khả chiến bại.
In 1966, as the album was being recorded, this was also the line-up for their live performances as a part of Warhol's Exploding Plastic Inevitable.
Năm 1966, trong quá trình thu âm album, đội hình này cũng tham gia trình diễn trong sự kiện Exploding Plastic Inevitable của Warhol.
Social determinists believe that social circumstances alone select which technologies are adopted, with the result that no technology can be considered "inevitable" solely on its own merits.
Quyết định luận xã hội tin rằng hoàn cảnh xã hội chỉ riêng chọn công nghệ được chấp nhận, với kết quả là không có công nghệ nào có thể được coi riêng là 'tất yếu' vào sự xứng đáng của nó.
each year, then, we're not gonna completely reverse the warming that now is inevitable, but we can stop it before it becomes catastrophic.
Vì chúng ta không thể nào đảo ngược hết các dấu hiệu không tránh khỏi, nhưng chúng ta có thể chặn chúng lại trước khi thành thảm họa.
It proposes that technological advances in modes of production inevitably lead to changes in the social relations of production.
Nó cho rằng những tiến bộ kỹ thuật trong phương thức sản xuất sớm muộn sẽ dẫn tới thay đổi trong quan hệ xã hội trong sản xuất.
War is inevitable.
Chiến tranh là điều không thể tránh được.
Weber wrote that Anyone who is heir to traditions of modern European civilization will approach problems of universal history with a set of questions, which to him appear both inevitable and legitimate.
Weber viết: Bất cứ ai thừa hưởng những truyền thống của nền văn minh Âu châu đương đại sẽ luôn tiếp cận các vấn đề lịch sử bằng một loạt câu hỏi.
The loss of loved ones almost inevitably brings some regrets to our hearts.
Việc mất đi những người thân gần như chắc chắn mang đến cảm giác hối tiếc cho lòng chúng ta.
On 2 July 2016, Dortmund chief executive Hans-Joachim Watzke said that the sale of Mkhitaryan to England's Manchester United would be inevitable as the player would leave for free had he stayed one more year.
Vào ngày 2 tháng 7 năm 2016, Giám đốc điều hành của Dortmund Hans-Joachim Watzke đã xác nhận bán Mkhitaryan cho câu lạc bộ Manchester United để tránh trường hợp mất trắng anh nếu anh ở lại thêm một.
And they found things like, when you see crystal meth on the street, if you add police presence, you can curb the otherwise inevitable spate of assaults and robberies that would happen.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inevitability trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.