inerme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inerme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inerme trong Tiếng Ý.

Từ inerme trong Tiếng Ý có các nghĩa là không được bảo vệ, không được che chở, bất lực, yếu đuối, không tự lực được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inerme

không được bảo vệ

(defenceless)

không được che chở

(defenseless)

bất lực

(helpless)

yếu đuối

(helpless)

không tự lực được

(helpless)

Xem thêm ví dụ

Noi non siamo le vittime inermi della guerra civile.
Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.
C'era un carrarmato nazista contro ogni speranza polacca... e la gente era stordita e inerme.
Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng.
Quando l’ho sollevata, era completamente inerme e pensavo che le mie peggiori paure fossero confermate.
Người nó hoàn toàn mềm nhũn khi tôi bế nó lên, và tôi nghĩ rằng nỗi sợ hãi lớn nhất của tôi đã được xác nhận.
Qui, la parola infermo si riferisce a qualcuno che è inerme e sottolinea la misericordia e la grazia del Salvatore, che, discretamente, andò a ministrare a chi non era in grado di prendersi cura di se stesso.
Ở đây, từ người bệnh ám chỉ một người bất lực và nhấn mạnh đến lòng thương xót và ân điển của Đấng Cứu Rỗi, là Đấng đã lặng lẽ đến phục sự những người không thể tự giúp mình.
Non tagliano la testa a uomini sconfitti e inermi.
Họ không chặt đầu những người đã quỳ xuống.
E più inerme è la vittima più orrendo è il crimine.
Và nạn nhân càng vô vọng, thì tội ác càng khủng khiếp
Riassumi Mosia 27:19–22 spiegando che dopo che l’angelo portò il suo messaggio, Alma non poteva parlare, era debole e fu portato inerme a suo padre (vedere Mosia 27:19).
Tóm lược Mô Si A 27:19–22 bằng cách giải thích rằng sau khi vị thiên sứ đã chia sẻ sứ điệp của mình rồi thì An Ma không thể nói được, trở nên yếu đuối, bất động và được khiêng đến cha của ông (xin xem Mô Si A 27:19).
In tal caso, Proverbi 3:8 potrebbe dare risalto al nostro bisogno di dipendere in modo assoluto da Dio, più o meno come un feto inerme dipende completamente dalla madre per il nutrimento.
Nếu vậy thì Châm-ngôn 3:8 có thể nhấn mạnh việc chúng ta cần phải hoàn toàn lệ thuộc vào Đức Chúa Trời, y như thai nhi yếu ớt hoàn toàn lệ thuộc vào sự nuôi dưỡng của người mẹ.
Di fatto la vespa deseleziona la casella "scappa dal pericolo" nel sistema operativo dello scarafaggio, cosa che le permette di condurre la sua vittima inerme alla sua tana tramite le antenne come una persona che porta a spasso il cane.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Il sospetto e'un uomo, inerme, morto.
Kẻ nổ súng, đàn ông, tắt thở, chết.
Succeduto ad Acaz, Ezechia dimostrò subito di non essere una vittima inerme, costretto a ricalcare le orme di un pessimo padre.
Không lâu sau khi nối ngôi, Ê-xê-chia cho thấy ông không để mình bị ảnh hưởng bởi gương xấu của cha.
La coppia inerme è stata trascinata in un gioco a somma zero.
Cặp đôi bất hạnh này bị kéo vào một trò chơi tổng bằng 0.
Egli può liberare i suoi servitori in qualsiasi circostanza, magari servendosi di persone che sembrano deboli o inermi.
Ngài có thể giải thoát dân tộc mình khỏi bất cứ tình thế khó khăn nào, thậm chí bằng cách dùng những người có vẻ như yếu đuối hoặc không có khả năng.
Questi problemi sembrano ancora più tragici quando si pensa che la stragrande maggioranza delle persone a cui si fa riferimento in questo rapporto sono donne e bambini inermi.
Những vấn đề ấy càng thảm khốc hơn khi biết rằng đại đa số những người nói đến trong bản báo cáo lại là những trẻ em và phụ nữ yếu thế.
I mmaginate una persona che vi odia con la più veemente intensità che afferra una ciocca dei vostri capelli mentre giacete inerme e che vi sfrega la lama spuntata del coltello arrugginito sullo scalpo...
Hãy tưởng tượng có ai căm ghét ông với một cường độ mãnh liệt. Chộp lấy một nắm tóc ông trong khi ông đang nằm phủ phục và vô vọng. Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông... một cách vô cảm.
Siamo veramente vittime inermi delle circostanze?
Nếu thế, có phải chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng không?
I germogli giacciono inermi sotto la neve.
Những bông hoa mùa xuân đang lên đã bị chôn vùi trong tuyết..
In un particolare viaggio in barca lungo la costa dell'isola di Vancouver verso questo luogo remoto, ci siamo trovati in acqua ad osservare inermi degli orsi che devastavano il nostro campo.
Tôi nhớ một chuyến đi thuyền đặc biệt kinh dị đến nơi lướt ván hẻo lánh tại bờ biển của Vancouver Island, chúng tôi phải đứng dưới nước trơ mắt bất lực nhìn lũ gấu phá hoại lều trại.
E'passata da essere quella inerme a fare il presidente, in pochi istanti.
Mẹ chuyển đổi từ Khép kín sang Chủ tịch hơi bị nhanh.
Nella seconda guerra mondiale morirono circa 50 milioni di soldati e civili, tra cui milioni di donne, bambini e vecchi inermi.
Trong Thế Chiến II, khoảng 50 triệu quân nhân và thường dân, kể cả hàng triệu phụ nữ, trẻ em và ông già không có khả năng tự vệ, đã bị giết.
Infine, su una collina chiamata Calvario di nuovo fuori dalle mura di Gerusalemme, mentre i Suoi inermi discepoli osservavano la scena e sentivano l’angoscia della morte imminente nel loro stesso corpo, i soldati romani Lo deposero sulla croce.
Cuối cùng, trên một ngọn đồi tên là Đồi Sọ—một lần nữa, nó nằm ở bên ngoài thành Giê Ru Sa Lem—trong khi các môn đồ bất lực nhìn theo và cảm nhận được nỗi thống khổ gần kề cái chết trong chính thể xác họ, những người lính Rô Ma đặt Ngài nằm trên thập tự giá.
Questo attira le vittime, le rende inermi.
Tên này luồn vào, tước vũ khí nạn nhân.
Che Mosè amasse la giustizia è ulteriormente indicato dal fatto che in Madian, dov’era fuggito, difese delle inermi pastorelle che venivano maltrattate. — Esodo 2:16, 17.
Sự kiện Môi-se sốt sắng vì công lý được chứng tỏ tiếp qua việc ông bênh vực những người nữ chăn chiên vô phương tự vệ khỏi sự ngược đãi ở Ma-đi-an, trong lúc ông chạy trốn.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:16, 17.
Una donna senza vita giaceva a terra, mentre un bambino esile tra le sue braccia fissava inerme il viso di sua madre.
Trên nền nhà ga là xác chết của một người đàn bà hai tay vẫn đang ôm một đứa bé hốc hác và đứa bé chỉ biết nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mẹ nó.
Per chi di noi ha guardato inerme le notizie dei recenti eventi senza sapere cosa fare, la risposta, in realtà, potrebbe essere proprio davanti ai nostri occhi.
Đối với tất cả chúng ta mà đã theo dõi tin tức về các sự kiện gần đây và đã cảm thấy bất lực không biết phải làm gì, câu trả lời có thể thực sự là ngay trước mắt chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inerme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.