infidelity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infidelity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infidelity trong Tiếng Anh.

Từ infidelity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phản bội, ngoại tình, sự bội tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infidelity

sự phản bội

noun

Infidelity destroys that trust”—not to mention the further effects it has on children!
Sự phản bội phá hủy lòng tin đó”, chưa kể đến những ảnh hưởng khác mà con cái phải chịu!

ngoại tình

noun

Some were told the infidelity happened once , others twice .
Một số cho biết việc ngoại tình xảy ra một hoặc hai lần .

sự bội tín

noun

Two people with very big chips on their shoulders, fabricating all this nonsense to justify their infidelity.
Hai kẻ sẵn sàng gây gổ, bịa đặt tất cả những điều vô nghĩa này để biện minh cho sự bội tín của họ.

Xem thêm ví dụ

Hera hates Herakles because he is a living reminder of her husband’s infidelity.
Hera không ưa Hercules vì chàng là con trai của chồng mình với một người phụ nữ trần gian.
Some innocents have their marriage wrecked because of the infidelity of their spouse.
Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy.
(Matthew 19:9) This means that after an act of infidelity, the innocent mate has the right to decide whether to remain with the unfaithful mate or to pursue a divorce.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
Certain dates and times of the year may resurrect painful memories and emotions: the day the infidelity was revealed, the time he left the house, the date of the court case.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
And even when there is no infidelity in their marriage, numerous individuals seek a divorce or separation so that they can take up living with someone else.
Và ngay cả khi trong hôn nhân của họ không ai phản bội ai, nhiều người cũng tìm cách ly dị hoặc ly thân để có thể xây dựng cuộc đời với người khác.
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences.
Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó.
Jameson says that she started acting in sex videos in retaliation for the infidelity of her boyfriend, Jack.
Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack.
First of all, the conversation about monogamy is not the same as the conversation about infidelity.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.
However, the Ikhwan had been taught that all non-Wahhabis were infidels.
Tuy nhiên, Ikhwan được giảng rằng toàn bộ những người không theo giáo phái Wahhabi là kẻ ngoại đạo.
She's a woman who has entered the sleeping quarters of an infidel.
Nó là một phụ nữ đã tới chỗ ngủ của một kẻ vô thần.
“The infidel will grasp at every straw for help until death stares him in the face, and then his infidelity takes its flight, for the realities of the eternal world are resting upon him in mighty power; and when every earthly support and prop fails him, he then sensibly feels the eternal truths of the immortality of the soul.
“Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt.
I am not proud of my infidelity.
Em chẳng tự hào gì chuyện dan díu của mình.
The show has multiple continuing story lines that tackle sensitive yet relevant social issues like homosexual and bisexual relationships, homophobia and the society's discrimination against homosexuals, infidelity, pre-marital sex and the consequences of early or unplanned marriages.
Phim có nhiều câu chuyện đang xen liên tục đề cập những vấn đề xã hội nhạy cảm nhưng thích hợp như quan hệ đồng tính, quan hệ song tính luyến ái, vấn đề ghê sợ đồng tính và sự kỳ thị của xã hội đối với đồng tính, ngoại tình, quan hệ tình dục trước hôn nhân và những hậu quả của những cuộc hôn nhân không được xem xét chu đáo.
Steve says, “Because Jodi didn’t want to talk about the infidelity, I remained suspicious.”
Anh Nhân cho biết: “Vì Hảo không muốn nói tới chuyện đó nên tôi vẫn ngờ vực vợ”.
Said Paul to Timothy, “But if any provide not for his own, and specially for those of his own house, he hath denied the faith, and is worse than an infidel” (1 Tim. 5:8).
Phao Lô đã nói với Ti Mô Thê rằng: “Ví bằng có ai không săn sóc đến bà con mình, nhứt là không săn sóc đến người nhà mình, ấy là người chối bỏ đức tin, lại xấu hơn người không tin nữa” (1 Ti Mô Thê 5:8).
The incidence of divorce because of infidelity is also significant.
Những vụ ly dị càng ngày càng phổ biến là vì tính không chung thủy cũng rất đáng kể.
Obviously you have no problem with the infidelity.
Rõ ràng là anh không hề có vấn đề gì với chuyện lăng nhăng.
Lack of self-control before marriage frequently foreshadows lack of it afterward, with resulting infidelity and unhappiness.
Sự thiếu tự chủ trước hôn nhân thường báo trước sự thiếu tự chủ sau này, với hậu quả là không chung thủy và mất hạnh phúc (Ga-la-ti 5:22, 23).
Before doing anything drastic, these other Israelites sent messengers to express indignation at the perceived act of infidelity.
Nhưng, trước khi làm lớn chuyện, họ phái sứ giả đến thông báo sự phẫn nộ của họ trước hành vi tưởng là bất trung kia.
INFIDELITY and divorce can be very traumatic.
NGOẠI TÌNH và ly dị có thể gây ra rất nhiều dao động.
Following Starr's repeated infidelities, the couple divorced in 1975.
Vì Starr thường xuyên ngoại tình, cặp đôi chia tay năm 1975.
We're not all angry fanatics who want to kill the infidel.
Chúng tôi không phải là những kẻ cuồng tín tức giận muốn giết chết những người không theo đạo.
They ask us to use them only against the infidels.
Họ bảo chúng tôi chỉ dùng những thứ này để chống lại những người không theo đạo.
One member of parliament, Gamal Akl of the opposition Muslim Brotherhood, said the Bahá'ís were infidels who should be killed on the grounds that they had changed their religion, although most living Bahá'í have not, in fact, ever been Muslim.
Một thành viên nghị viện, Gamal Akl của đảng chính trị đối lập Anh Em Hồi giáo, đã nói Bahá'ís là những người vô đạo và phải bị giết trên mảnh đất mà họ đã quyết định thay đổi tôn giáo của mình .
But the definition of infidelity keeps on expanding: sexting, watching porn, staying secretly active on dating apps.
Nhưng khái niệm của sự bội tình không ngừng mở rộng: Nhắn tin khiêu dâm, xem phim sex, bí mật hò hẹn trên mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infidelity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.