inferiority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inferiority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferiority trong Tiếng Anh.

Từ inferiority trong Tiếng Anh có các nghĩa là bậc thấp hơn, mặc cảm tự ti, sự kém hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inferiority

bậc thấp hơn

noun

mặc cảm tự ti

noun

sự kém hơn

noun

Xem thêm ví dụ

However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne.
Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị.
Due to these brilliant tactics, Hannibal, with much inferior numbers, managed to destroy all but a small remnant of this force.
Bằng chiến thuật tuyệt vời, Hannibal, với số lượng kém hơn nhiều, đã cố gắng để bao vây và tiêu diệt tất cả.
Because of our farsighted policy to consider the indigenous population inferior
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
She often looks down on Kon as inferior, which causes frequent arguments between the two.
Cô thường coi Kon thấp kém dẫn đến những cuộc tranh cãi thường xuyên giữa hai người.
Was there ever such a series of victories won by an inferior force by dauntless courage and consummate generalship?
Đã bao giờ có một chuỗi chiến thắng như vậy của một lực lượng yếu hơn có được bằng sự can đảm bất khuất và tài thao lược tuyệt vời?
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations.
Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém.
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality.
Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng.
Would he not also have a responsibility not to tear out the quality materials and replace them with inferior ones?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
4 Jesus treated his disciples as friends, not as inferiors.
4 Chúa Giê-su đối xử với các môn đồ như bạn chứ không phải là người dưới quyền.
After all, we are inferior to Jehovah —and that is an understatement of epic proportions.
Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật.
I have struggled to banish the mortal desire to have things my way, eventually realizing that my way is oh so lacking, limited, and inferior to the way of Jesus Christ.
Tôi đã vật lộn để xua đuổi ước muốn của con người nhằm có được mọi điều theo đường lối của tôi, cuối cùng nhận ra rằng đường lối của tôi thì rất thiếu sót, hạn chế, và kém xa đường lối của Chúa Giê Su Ky Tô.
Did you expect me to rejoice in the inferiority of your connections?
Em có thể mong tôi được vui trong vị thế thấp kém khi quan hệ với em hay sao?
The main line begins with 9.exd5 Nxd5 (9...e4?!, the Herman Steiner variation, is considered weaker) 10.Nxe5 Nxe5 11.Rxe5 c6 (Marshall's original moves, 11...Nf6, and 11...Bb7 are considered inferior, but have also yielded good results at top levels of play for Black.
Diễn biến chính của phương án bắt đầu với 9.exd5 Mxd5 (9...e4?!, biến Herman Steiner, được xem là yếu hơn) 10.Mxe5 Mxe5 11.Rxe5 c6 (nước đi ban đầu của Marshall 11...Mf6, và nước 11...Tb7 được xem là yếu hơn, nhưng cũng đem lại kết quả tốt cho Đen trong những ván đấu ở trình độ hàng đầu.
However, any timepieces constructed by man would always be inferior to and be governed by the heavenly bodies that the Great Timekeeper, Jehovah God, had set in motion on exact time schedules, for man’s benefit.
Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người.
At low altitude, the top speed and acceleration of these examples were inferior to those of Allied fighters.
Ở tầm thấp, tốc độ tối đa và gia tốc của những kiểu mẫu này đều thấp hơn so với những chiếc máy bay tiêm kích Đồng Minh.
The Guardian's Peter Bradshaw felt it "buoyant and sweet-natured", though slightly inferior to Pixar's best.
Peter Bradshaw của The Guardian cảm thấy bộ phim vui vẻ và ngọt ngào một cách tự nhiên cho dù hơi kém hơn các tác phẩm tuyệt vời nhất của Pixar một chút.
Yury Piskov vs. John Nunn, 1992 In this game Black has an inferior position, but he draws by exchanging queens and rooks, giving up two pawns, and reaching a drawn endgame: 37.
Yury Piskov - John Nunn, 1992 Trong ván đấu này Ở vào thế yếu hơn, nhưng Đen đã đổi Hậu và Xe, từ bỏ hai Tốt, và đạt đến một thế cờ tàn hòa: 37.
Since barley was considered to be inferior to wheat, Augustine concluded that the five loaves must represent the five books of Moses (the inferior “barley” representing the supposed inferiority of the “Old Testament”).
Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”.
This method is nowadays considered inferior to comparison of long and various DNA sequences, however.
Tuy nhiên, phương pháp này hiện tại bị coi là kém tin cậy hơn so với các trình tự ADN dài và đa dạng.
The Navy's planes will seem inferior and the president will beg for my super fighter.
Máy bay của Hải quân sẽ có vẻ thua kém và Tổng thống sẽ phải cần tới siêu chiến đấu cơ của tôi.
Despite its widespread use, truncated division is shown to be inferior to the other definitions. — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists However, Boute concentrates on the properties of the modulo operation itself and does not rate the fact that the truncated division shows the symmetry (-a) div n = -(a div n) and a div (-n) = -(a div n), which is similar to the ordinary division.
Tuy được sử dụng rộng rãi, phép chia rút gọn được chứng minh kém hơn các định nghĩa khác.) — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists Tuy nhiên, Boute tập trung vào các tính chất của chính phép toán modulo và không đánh giá sự thật là phép chia rút gọn (tiếng Anh: truncated division) cho thấy sự đối xứng của (-a) div n = -(a div n) và a div (-n) = -(a div n), mà cũng giống phép chia thông thường.
This kind of inferior creature should have been eliminated on earth 40 years ago.
Đây là loại sinh vật thấp kém cần phải được loại bỏ khỏi Trái Đất từ cách đây 40 năm.
The Ki-61 proved the fastest of all the aircraft and was inferior only to the Ki-43 in manoeuvrability.
Kiểu Ki-61 đã chứng minh được là chiếc nhanh nhất trong tất cả những máy bay đó và chỉ kém chiếc Ki-43 về độ cơ động.
(Romans 13:1, 2) Humans fill “relative” positions of authority (greater or lesser in relation to one another, but always inferior to Jehovah) because the Almighty allows them to.
(Rô-ma 13:1, 2) Con người giữ những chức vụ “tương đối” (có thể cao hơn hoặc thấp hơn người khác, nhưng luôn luôn dưới quyền Đức Giê-hô-va) vì Đấng Toàn Năng cho phép họ.
It's pretty much just a giant insect with legs and feelers galore that was once regarded as an inferior, repulsive food.
Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferiority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.