infernal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infernal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infernal trong Tiếng Anh.

Từ infernal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê gớm, quỷ quái, trời đánh thánh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infernal

ghê gớm

adjective

What an infernal fuss.
Đúng là quấy rầy ghê gớm.

quỷ quái

adjective

Well, you're acquainted with my infernal devices.
Chà, các ngươi có nghe qua mấy thiết bị quỷ quái của ta chưa.

trời đánh thánh vật

adjective

Xem thêm ví dụ

In earliest Greek antiquity, Hecate, goddess of the moon, was summoner of ghosts, queen of the infernal regions.
Trong thời kỳ đầu của Hi Lạp cổ đại, nữ thần mặt trời là chủ của các quỷ thần, nữ hoàng âm phủ.
(1997) bullfrog productions In the role playing game Vampire: the Requiem, Belial's Brood is a covenant of vampires that serve Vice and evil forces, consorting with infernal spirits for power.
Trong vai trò chơi Vampire: The Requiem, Búp bê của Belial là một giao ước của ma cà rồng phục vụ các lực lượng Tà ác, kết hợp với linh hồn tinh thần cho quyền lực.
Her legs speed up, the spokes of the wheels disappear in the light, the speed is infernal.
Chân cô tăng tốc, các nan hoa bánh xe biến đi trong ánh sáng, nhịp điệu khủng khiếp như địa ngục.
Our biggest competition is B.F. Goodrich and his infernal zippers.
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn.
What an infernal fuss.
Đúng là quấy rầy ghê gớm.
There had been, as you know, a period of probation amongst infernal ship- chandlers, during which he had suffered and I had worried about -- about -- my trust -- you may call it.
Đã có, như bạn biết, một thời gian thử thách trong số các tàu địa ngục- Chandlers, trong đó ông đã phải chịu đựng và tôi đã lo lắng về - về sự tin tưởng của tôi - bạn có thể gọi nó.
He won this award in the 39th, 40th and 42nd awards ceremony with the movies Xiang Fei, Infernal Affairs and Initial D. Chinese actress Wang Lai has won the most number of the Best Supporting Actress awards.
Anh đã giành được giải thưởng này trong lễ trao giải 39, 40 và 42 với bộ phim Xiang Fei, Infernal Affairs và Initial D. Nữ diễn viên Trung Quốc Wang Lai giành được nhiều giải thưởng Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.
“I mean the right to take you with me when I leave this infernal Nautilus.”
-Đúng, -Nét nói tiếp, -tôi sẽ sử dụng quyền mang giáo sư đi theo, khi tôi rời bỏ cái tàu Nau-ti-lúx quỷ quái này.
Although, they may find the infernal machinery, la machine infernale, harder to stop than to start.
Mặc dù, họ có thể đã tìm ra bộ máy của địa ngục, một cỗ máy của địa ngục, ngăn chặn còn khó hơn kích hoạt.
In art, in the Dictionnaire Infernal, Astaroth is depicted as a nude man with feathered wings, wearing a crown, holding a serpent in one hand, and riding a beast with dragon-like wings and a serpent-like tail.
Trong nghệ thuật, theo Dictionnaire Infernal, Astaroth được miêu tả như một thiên thần sa ngã khỏa thân với đôi cánh lông vũ, đội một chiếc vương miện, cầm một con rắn trên tay; thú cưỡi là một con rồng có cái đuôi giống như con rắn.
The Infernal Cave.
U Minh Động Phủ.
“‘SILENCE, ye fiends of the infernal pit.
“‘HÃY IM ĐI, các người là bạn của ngục giới.
In the infernal regions it appeared before the three judges of the place . . . ; if condemned for its crimes, it had to suffer in Tartarus. . . .
Trong các miền địa ngục linh hồn ứng hầu trước ba quan án địa phương...;nếu xử thấy có tội thì phải chịu khổ chốn Âm u [Tartarus]...
Kept on sniffing all the time; evidently recently caught an infernal cold.
Tiếp tục hít tất cả các thời gian, rõ ràng gần đây bắt gặp một địa ngục lạnh.
He that will war the true Christian warfare against the corruptions of these last days will have wicked men and angels of devils, and all the infernal powers of darkness continually arrayed against him.
Người nào tham dự vào một cuộc chiến Ky Tô hữu thật sự chống lại những sự đồi trụy của những ngày sau cùng này thì sẽ có những kẻ tà ác và bọn quỷ sứ, và tất cả những quyền lực khủng khiếp của bóng tối tiếp tục chống lại người ấy.
Infernal Pazzis.
Pazzi quá ghê.
" Stop your grinning, " shouted I, " and why didn't you tell me that that infernal harpooneer was a cannibal? "
" Cười của bạn " hét lên, tôi ", và tại sao không cho tôi biết rằng địa ngục harpooneer là một kẻ ăn thịt người? "
It is the sequel to Knights of the Temple: Infernal Crusade.
Là phần tiếp theo của game Knights of the Temple: Infernal Crusade.
Will you stop your infernal squabbling!
Dừng cuộc cãi lộn quỷ quái này lại!
The band also provided some of the soundtrack to the video game Knights of the Temple: Infernal Crusade released in March.
Nhóm cũng thực hiện soundtrack chính của trò chơi Knights of the Temple: Infernal Crusade phát hành năm 2004.
Well, you're acquainted with my infernal devices.
Chà, các ngươi có nghe qua mấy thiết bị quỷ quái của ta chưa.
But not if we fall prey to this infernal alliance.
Nhưng không nếu chúng ta rơi vào cái liên minh địa ngục này.
These included the religious concepts of survival of a soul after death, fear of the dead, and existence of an infernal underworld, together with the worship of innumerable gods and goddesses, some of whom were grouped into triads.
Trong số các điều căn bản đó có khái niệm tôn giáo về linh hồn vẫn còn sống sau sự chết, sự sợ người chết và sự hiện hữu của thế giới dưới âm phủ cùng với sự thờ phượng vô số thần và nữ thần, trong số đó có những thần hợp lại thành những nhóm ba thần.
On the other side, the crimes, the power, and the infernal genius of Milady had more than once terrified him.
Mặt khác, tội ác, quyền lực, và thiên tài yêu quái của Milady từng đã nhiều lần làm ông hoảng sợ.
Interpreting Infernal Images
Làm sáng tỏ sự miêu tả về hỏa ngục

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infernal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.