infinity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infinity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinity trong Tiếng Anh.

Từ infinity trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô cực, vô tận, infinitude. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infinity

vô cực

noun (endlessness, unlimitedness, absence of end or limit)

I love you more than infinity times infinity.
Con yêu mẹ nhiều hơn vô cực nhân với vô cực.

vô tận

noun (mathematical concept of something without any limit)

I wonder about the infinity of this power and authority.
Tôi suy ngẫm về sự vô tận của quyền năng và thẩm quyền này.

infinitude

noun

Xem thêm ví dụ

It looks like as we approach x equals negative 4 from the left, the value of our function goes to infinity.
Trông như khi ta bắt đầutiếp cận x = - 4 từ bên trái, giá trị của hàm số đạt vô hạn
The film was announced in October 2014 as Avengers: Infinity War – Part 1.
Phim được công bố vào tháng 10 năm 2014 với tựa đề Avengers: Infinity War - Part 1.
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
Well, it's a little late to put that genie back in the infinity box.
Hơi muộn để cho thần đèn vào lại cái hộp vô cực của cô rồi.
She views the painting as depicting human life as being "in the context of infinity and eternity", with the two travellers and their journey dominated by the cypress in the centre.
Bà xem bức tranh đang mô tả cuộc sống con người như ở "trong không gian cùng và vĩnh cửu", với hai người bộ hành và cuộc hành trình của họ bị chi phối bởi cây bách ở trung tâm.
The serpent eating its own tail (the Ouroboros) is a symbol for the infinity of the universe and the eternal life.
Con rắn ăn đuôi chính nó (Ouroboros) là biểu tượng cho sự vô hạn của vũ trụ và sự sống vĩnh cửu.
The two numbers are zero -- as in zero footprint or zero oil -- and scale it infinity.
Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi.
Candor wondered whether there are infinities of different sizes between these two infinities.
Candor từng tự hỏi có tồn tại những tập vô hạn kích thước khác nhau nằm giữa hai tập vô hạn này không?
The Infinity Burial Project, an alternative burial system that uses mushrooms to decompose and clean toxins in bodies.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.
But as I watch the mushrooms grow and digest my body, I imagine the Infinity Mushroom as a symbol of a new way of thinking about death and the relationship between my body and the environment.
Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường.
So that storytelling, like all other contradictions in the universe, is looking for harmony and infinity in moral resolutions, resolving one, but letting another go, letting another go and creating a question that is really important.
Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng.
Cantor also showed that, for any infinite set, forming a new set made of all the subsets of the original set represents a bigger infinity than that original set.
Cantor cũng chỉ ra rằng, đối với bất kì tập vô hạn nào, việc thiết lập một tập vô hạn mới từ các tập con của tập hợp gốc sẽ cho ra một tập vô hạn lớn hơn tập gốc.
After brief appearances in the role of observer in Guardians of the Galaxy #16 (Sep. 1991) and Quasar #26 (Sep. 1991), the character had a significant role in the limited series Infinity Gauntlet #1–6 (July – Dec. 1991), Warlock and the Infinity Watch #1 (Feb. 1992), and DC vs. Marvel #1–4 (April – May 1996).
Sau khi xuất hiện ngắn với vai trò quan sát viên trong Guardians of the Galaxy #16 (9/1991) và Quasar #26 (9/1991), nhân vật này đã có vai trò quan trọng hơn trong Infinity Gauntlet #1 - 6 (6-12/1991) và Warlock and the Infinity Watch #1 (2/1992).
The brain can solve complicated problems, imagine the entire universe, and grasp concepts such as infinity or unicorns.
Não bộ có thể giải quyết các phương trình phức tạp, tưởng tượng ra cả vũ trụ, và nắm bắt các khái niệm như vô cực, hay kì lân.
77 O Lord God Almighty, hear us in these our petitions, and answer us from heaven, thy holy habitation, where thou sittest enthroned, with aglory, honor, power, majesty, might, dominion, truth, justice, judgment, mercy, and an infinity of fulness, from everlasting to everlasting.
77 Hỡi Đức Chúa Trời Toàn Năng, xin Ngài nghe những lời khẩn nguyện này của chúng con, và xin Ngài đáp lời chúng con từ trên trời, nơi cư ngụ thánh thiện của Ngài, nơi Ngài đang ngồi trên thiên tòa, với bao avinh quang, vinh hiển, quyền năng, vẻ uy nghi, uy lực, quyền thống trị, lẽ thật, công lý, sự phán xét, lòng thương xót và sự trọn vẹn vô tận, từ vĩnh viễn này đến vĩnh viễn khác.
For Kronecker, Cantor's hierarchy of infinities was inadmissible, since accepting the concept of actual infinity would open the door to paradoxes which would challenge the validity of mathematics as a whole.
Đối với Kronecker, các thứ bậc vô hạn khác nhau của Cantor là không thể chấp nhận được, vì tiếp thu quan niệm về vô hạn thực sẽ mở ra cánh cửa tới những nghịch lý thách thức tính đúng đắn của toàn thể toán học.
Cantor wondered whether there are infinities of different sizes between these two infinities.
Candor từng tự hỏi có tồn tại những tập hạn kích thước khác nhau nằm giữa hai tập vô hạn này không?
Disney Infinity 3.0 is an action-adventure sandbox video game published by Disney Interactive Studios for Microsoft Windows, PlayStation 3, PlayStation 4, Wii U, Xbox 360, Xbox One and Apple TV, and is the third and final installment in the toys-to-life Disney Infinity series.
Disney Infinity 3.0 là một video game sandbox phiêu lưu hành động được phát hành bởi Disney Interactive Studios cho Microsoft Windows, PlayStation 3, PlayStation 4, Wii U, Xbox 360, Xbox One và Apple TV, và là phần thứ ba và cuối cùng trong loạt game đồ chơi-cuộc sống Disney Infinity.
Spiritualists added a concept of limitlessness, or infinity to these spheres.
Các nhà tâm linh đã thêm vào một khái niệm về vô hạn, hoặc vô cực cho những quả cầu này.
In the Marvel Battlegrounds playset, Loki teams up with Ultron to manipulate all of the universe's heroes into fighting each other using robot duplicates while they steal one of the six Infinity Stones from the Asgardian vault.
Trong chế độ Marvel Battlegrounds, Loki hợp tác với Ultron để điều khiển tất cả các anh hùng của vũ trụ chiến đấu với nhau bằng cách sử dụng bản sao robot trong khi họ ăn cắp một trong sáu viên đá Infinity từ hầm Asgardia.
The phrase "nonagon infinity" is also referenced in the lyrics of "The Lord of Lightning" off 2017's Murder of the Universe.
Cụm từ "nonagon infinity" được nhắc lại trong lời "The Lord of Lightning" trong album Murder of the Universe (2017).
So, shouldn't the total time be infinity?
Bởi vậy, phải chăng tổng thời gian là vô hạn?
A Dubai Infinity Holdings construction planner has stated that developers have been negotiating with Nakheel about temporary siting of a cement batching plant on one of the islands to supply subdivided construction.
Một kế hoạch xây dựng Dubai Infinity Holdings đã tuyên bố rằng các nhà phát triển đã đàm phán với Nakheel về việc định vị tạm thời của một nhà máy trộn xi măng trên một trong những hòn đảo để cung cấp xây dựng.
Anna and Elsa were released as figurines in the Frozen toy box pack for the toy-based video game Disney Infinity on November 26, 2013, and both figures were released separately on March 11, 2014.
Anna và Elsa được phát hành dưới dạng các nhân vật trong gói đồ chơi Nữ hoàng băng giá cho trò chơi điện tử Disney Infinity vào ngày 26 tháng 11 năm 2013, và cả hai bắt đầu được bán lẻ từ 11 tháng 3 năm 2014.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.