infirmity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infirmity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infirmity trong Tiếng Anh.

Từ infirmity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất hom hem, tính chất yếu đuối, tính chất yếu ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infirmity

tính chất hom hem

noun

tính chất yếu đuối

noun

tính chất yếu ớt

noun

Xem thêm ví dụ

(Exodus 14:4-31; 2 Kings 18:13–19:37) And through Jesus Christ, Jehovah demonstrated that his purpose includes healing people of “every sort of infirmity,” even resurrecting the dead.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice.
Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác.
When a couple truly love each other, they remain together even if a physical relationship is no longer possible because of the infirmities of old age or because one of them is incapacitated.
Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực.
You are the infirm.
Bà mới là bệnh đó!
10 So he summoned his 12 disciples and gave them authority over unclean spirits,+ in order to expel these and to cure every sort of disease and every sort of infirmity.
10 Chúa Giê-su gọi 12 môn đồ đến, ban cho họ quyền trên các tà thần+ để đuổi chúng và chữa mọi thứ bệnh tật.
Special emphasis was given to telephone witnessing, especially for the infirm.
Việc làm chứng qua điện thoại, nhất là đối với người đau yếu, đã được đặc biệt nhấn mạnh.
“And he will take upon him death, that he may loose the bands of death which bind his people; and he will take upon him their infirmities, that his bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know according to the flesh how to succor his people according to their infirmities” (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
If the publisher is infirm, perhaps you could periodically conduct one of your Bible studies at his home.
Nếu người công bố ấy có sức khỏe kém, anh chị có thể điều khiển học hỏi Kinh Thánh tại nhà người ấy định kỳ.
I am still speaking of mortal infirmities not caused by our sins.
Tôi vẫn còn đang nói về những yếu đuối của con người mà không phải do tội lỗi của chúng ta gây ra.
It included free health care and education, and state assistance for the elderly, infirm, and unemployed.
Nó bao gồm y tế và giáo dục miễn phí, trợ giúp của nhà nước cho người cao tuổi, ốm yếu và thất nghiệp.
For those with physical limitations or infirmities, each day is a challenge.
Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách.
This is true of infirmities and diseases that impact our very being.
Điều này đúng với sự yếu đuối và bệnh tật mà ảnh hưởng rất nhiều đến cơ thể chúng ta.
Plan to help others, including the elderly and the infirm.
Lên kế hoạch giúp người khác, bao gồm người lớn tuổi và người đang đau yếu.
Sickness: Jesus was well-known for his ability to heal the blind and the lame, as well as those suffering from epilepsy, leprosy, or any other sort of infirmity.
Bệnh tật: Chúa Giê-su nhiều lần chữa lành cho người bị mù, què, động kinh, phong cùi cũng như những bệnh khác, và tiếng tăm của ngài lan rộng.
Why was the Father willing to allow His Only Begotten and perfect Son to suffer pain beyond description to bear the sins, heartaches, sicknesses, and infirmities of the world and all that is unfair in this life?
Tại sao Đức Chúa Cha sẵn sàng để cho Con Trai Độc Sinh và toàn hảo của Ngài bị đau đớn không thể diễn tả nổi để mang lấy tội lỗi, nỗi đau khổ, bệnh tật, và sự yếu đuối của thế gian và tất cả những điều không công bằng trong cuộc sống này?
9 Many Bethel homes have elderly and infirm members.
9 Nhiều gia đình Bê-tên có các anh chị lớn tuổi và đau yếu.
Special transportation and assistance were provided for the elderly and the infirm.
Người già và đau yếu thì được cung cấp phương tiện di chuyển và hỗ trợ đặc biệt.
o “The Savior took upon Himself our pains, sicknesses, and infirmities so He could succor us as we face the challenges of mortality” (5).
o “Đấng Cứu Rỗi đã tự mang lấy những đau đớn, bệnh tật, và yếu đuối của chúng ta để Ngài có thể giúp đỡ chúng ta khi chúng ta gặp phải những thử thách của cuộc sống trần thế” (5).
I have long understood that Jesus Christ “descended below all things” (D&C 88:6) so that He would be able “to succor [give relief or aid to] his people according to their infirmities” (Alma 7:12).
Tôi đã hiểu từ lâu rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6) để Ngài có thể “giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ” (An Ma 7:12).
14 Are there infirm publishers in your book study group who have great difficulty sharing in the ministry?
14 Trong nhóm học cuốn sách của bạn có những người công bố đau yếu gặp trở ngại lớn để đi rao giảng không?
A nursing mother might need to sit close to the restroom, or an infirm one might need an aisle seat, but what about others of us?
Một người mẹ có con còn bú có thể cần ngồi gần phòng vệ sinh, hoặc một người tàn tật cần ngồi ghế sát lối đi, nhưng còn những người khác trong vòng chúng ta thì sao?
During a temporary physical infirmity or an absence from the kingdom, the sovereign may temporarily delegate some of his or her functions to Counsellors of State, the monarch's spouse and the first four adults in the line of succession.
Trong lúc vắng mặt của quân vương bị bệnh hoặc thương tạm thời, ngôi vua tạm thời được ủy quyền một số chức năng cho Cố vấn Nhà nước, người hôn phối với quân vương và 4 người con đầu của quân vương.
We remember that He took “upon him [our] infirmities, that his bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know according to the flesh how to succor his people according to [our] infirmities” (Alma 7:12).
Chúng ta nhớ rằng Ngài đã “nhận lấy những sự yếu đuối của [chúng ta] để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của [chúng ta]” (An Ma 7:12).
Our Savior experienced and suffered the fulness of all mortal challenges “according to the flesh” so He could know “according to the flesh” how to “succor [which means to give relief or aid to] his people according to their infirmities.”
Đấng Cứu Rỗi đã trải qua và chịu đựng mọi thử thách trọn vẹn trên trần thế “theo thể cách xác thịt” để Ngài có thể “theo thể cách xác thịt” mà biết được cách “giúp đỡ [có nghĩa là cứu giúp] dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.”
Indeed, when Jesus Christ, who perfectly mirrored his Father’s qualities, was on earth he marvelously demonstrated how God-given power can conquer disease and infirmity. —John 14:9.
Thật vậy, hồi xưa khi Giê-su Christ, đấng phản ảnh một cách hoàn-toàn những đức-tính của Cha ngài, sống trên đất, ngài đã chứng minh một cách huyền-diệu là uy-lực của Đức Chúa Trời có thể trừ được mọi bệnh và mọi tật-nguyền (Giăng 14:9).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infirmity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.