inflame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflame trong Tiếng Anh.

Từ inflame trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm, đốt, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflame

viêm

verb

The tendon and tendon sheath become inflamed , which can be painful .
Gân và bao gân bị viêm , có thể gây đau nhức .

đốt

verb

5 Those who are inflamed with passion among big trees,+
5 Là kẻ bị ham muốn hun đốt giữa những cây lớn,+

cháy

verb noun

Xem thêm ví dụ

(1 Corinthians 7:32, 33, 37, 38) But in harmony with the Scriptural injunction that “it is better to marry than to be inflamed with passion,” they may decide to marry, which is certainly honorable.
(1 Cô-rinh-tô 7:32, 33, 37, 38; BDY) Nhưng phù hợp với lệnh của Kinh Thánh là “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”, họ có thể quyết định kết hôn, và điều này chắc chắn đáng trọng.
The 2015 Mina stampede in Mecca during the annual Hajj pilgrimage further inflamed tensions.
Vụ giẫm đạp Mina 2015 tại Mecca trong cuộc hành hương Hajj hàng năm bộc lên thêm những căng thẳng.
The media have to decide: Do they see their role as being to inflame or to inform?
Các phương tiện truyền thông phải quyết định: Họ nhìn nhận vai trò của mình là châm ngòi hay cung cấp tin tức?
For example, humans who suffer from diseases like diabetes or chronic gut inflamation typically have less microbial variety in their guts.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
The rotten apple in his back and the inflamed surrounding area, entirely covered with white dust, he hardly noticed.
Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy.
26 That is why God gave them over to uncontrolled sexual passion,+ for their females changed the natural use of themselves into one contrary to nature;+ 27 likewise also the males left the natural use of* the female and became violently inflamed in their lust toward one another, males with males,+ working what is obscene and receiving in themselves the full penalty,* which was due for their error.
26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả,+ vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên;+ 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông,+ làm những chuyện bẩn thỉu và phải lãnh đủ hình phạt,* xứng với hành vi sai trái của mình.
Meanwhile, he had begun to display despotic behavior towards the Sicilian Greeks and soon Sicilian opinion became inflamed against him.
Trong khi đó, ông đã bắt đầu có hành vi bạo ngược đối với người Hy Lạp ở Sicilia và sớm trở thành mục đích để Sicilia chống lại ông.
Seeing your man in the flesh would only inflame their envy.
Ngắm nhìn người của cô trần trụi chỉ làm kích động sự đố kị trong họ thôi.
Ressler said that the killers he interviewed in the 1970’s were inflamed by soft-core material that “pales by today’s standards.”
Ông Ressler nói rằng những kẻ giết người mà ông phỏng vấn vào thập niên 1970 đã nhiễm những tài liệu khiêu dâm loại nhẹ, “không đáng kể so với mức độ đồi bại ngày nay”.
Who linger late into the evening darkness until wine inflames them!
Nán đến chặp tối để rồi bị rượu kích động!
Lungs Destroys air sacs, inflames airways, and increases the risk of developing lung cancer by up to 23 times
Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần
You will only inflame the Protestants further.
Chàng chỉ làm kích động đám Tin lành thêm thôi.
As he said earlier, “It is better to marry than to be inflamed with passion.”
Như ông có nói trước đó, “thà cưới gả còn hơn để lửa tình hun-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:9).
Their faces will be “inflamed” with fear and anguish.
Mặt họ như “bị lửa châmbởi sợ hãi và âu lo.
Using sterile technique , fluid is withdrawn ( aspirated ) from the inflamed joint with a syringe and needle .
Với kỹ thuật vô trùng , chất dịch được rút ra ( hút ra ) khỏi khớp bị viêm bằng ống chích và kim tiêm .
It's a protein that shows up when your blood vessels might be inflamed, which might be a risk for heart disease.
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
Because of the “prevalence of fornication,” the Bible says that “it is better to marry than to be inflamed with passion.”
Hầu “tránh khỏi mọi sự dâm-dục”, Kinh-thánh nói rằng “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt” (I Cô-rinh-tô 7:2, 9).
But Mr Obama believed the images could inflame sensitivities , saying : " We don't trot out this stuff as trophies . "
Nhưng ông Obama cho rằng việc công bố những bức ảnh đó có thể làm kích động tính nhạy cảm , ông nói : " Chúng tôi không đưa thứ này ra như một chiến lợi phẩm " .
I knew even before I stood up to speak that my cheeks were inflamed.
Trước khi đứng lên phát biểu thì tôi đã biết là đôi gò má của tôi sẽ đỏ ửng lên rồi.
In fact, they often make matters worse by inflaming the bigotry, hatred, and nationalism that divide people.
Trên thực tế, họ thường làm vấn đề tệ hại hơn bằng cách khích động sự cố chấp, thù ghét, và chủ nghĩa quốc gia, là những yếu tố chia rẽ người ta.
Before leaving Europe, an unruly army, inflamed by preachers, turned on the Jews in Germany, slaughtering them in one town after another.
Các nhà truyền giáo đã khích động đoàn quân ngang ngược nổi lên giết hại những người Do Thái ở Đức từ thành này qua thành khác trước khi rời Âu Châu.
And everybody saw that there was a third eye on his brow, with a film on it, as though it were inflamed.
Ai cũng thấy trên trán anh ta có một con mắt thứ ba nữa được phủ một lớp màng, như hơi bị sưng.
Spartacus inflames her beyond reason.
Spartacus đã kích động cô ta quá mức.
Nationalism has inflamed the passions of otherwise reasonable and compassionate people and has caused them to commit atrocious crimes against men, women, and children of another nationality.
Những người mà bình thường biết điều, có lòng thương xót, đã bị tinh thần ái quốc khích động, khiến họ có lòng căm thù và phạm những tội ác tày trời như sát hại những người đàn ông, đàn bà và con nít thuộc dân tộc khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.