frailty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frailty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frailty trong Tiếng Anh.

Từ frailty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhược điểm, tình trạng dễ vỡ, tình trạng yếu đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frailty

nhược điểm

noun

tình trạng dễ vỡ

noun

tình trạng yếu đuối

noun

Xem thêm ví dụ

It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
It is our status as a son or daughter of God—not our frailties or tendencies—that is the true source of our identity.63
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
One was named Mahlon, meaning “Sickly, Invalid,” and the other Chilion, meaning “Frailty.”
Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”.
Despite the frailties that may affect our pace, Jehovah values our wholehearted worship. —Mark 12:29, 30.
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
He knew that no obstacles, no human frailties, could prevent Jehovah from imparting “power beyond what is normal” to any Christian endeavoring to serve Him faithfully.
Ông biết rằng không trở ngại, không sự yếu đuối nào của loài người, có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va ban “sức lực vượt quá mức bình thường” cho bất cứ tín đồ nào cố gắng trung thành phụng sự Ngài.
Through frailty and incompetence and weakness, his glory shines.”
Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”.
19 Despite human frailties and limitations, however, we can gain the victory.
19 Dù là con người yếu đuối và có giới hạn, chúng ta vẫn có thể chiến thắng.
(Psalm 103:12-14) Yes, Jehovah does not forget that we are creatures of dust, having frailties, or weaknesses, as a result of imperfection.
Quả thật, Đức Giê-hô-va không quên rằng chúng ta được tạo bằng bụi đất, vì bất toàn nên có nhiều khiếm khuyết và nhược điểm.
Human Limitations and Frailties
Những Hạn Chế và Yếu Kém của Con Người
3 How You Can Endure: Does human frailty impose limitations on your service to God?
3 Làm sao bạn có thể chịu đựng: Sự yếu đuối của con người có hạn chế việc bạn phụng sự Đức Chúa Trời không?
We meet with the confidence that His Atonement gives every one of us—no matter our weaknesses, our frailties, our addictions—the ability to change.
Chúng ta nhóm họp với sự tin tưởng rằng Sự Chuộc Tội của Ngài ban cho mỗi người chúng ta khả năng để thay đổi—bất kể sự yếu kém, yếu đuối, thói nghiện của chúng ta là gì đi nữa.
WHILE being molded by Jehovah here on earth, Jesus experienced firsthand the frailties of mankind.
TRONG thời gian được Đức Giê-hô-va uốn nắn ở trên đất, Chúa Giê-su đích thân cảm nghiệm được sự yếu đuối của loài người.
Influenced by the work of André Kertész, Eugène Atget, and Henri Cartier-Bresson, in more than twenty books he presented a charming vision of human frailty and life as a series of quiet, incongruous moments.
Bị ảnh hưởng bởi các tác phẩm của André Kertész, Eugène Atget, và Henri Cartier-Bresson, trong hơn hai mươi cuốn sách, ông đã thể hiện những góc nhìn đầy quyến rũ về sự yếu lòng của con người và cuộc sống như trong những khoảnh khắc yên tĩnh, phi lý.
“Although I do wrong, I do not the wrongs that I am charged with doing: the wrong that I do is through the frailty of human nature, like other men.
“Mặc dù tôi làm sai, nhưng tôi không làm gì sai lầm với những điều mà tôi bị kết tội vì làm những điều đó: điều sai lầm mà tôi làm là do bản tính yếu kém của con người, giống như những người khác.
When you get sick, it may be the result, not of negligence on your part, but of inherent human frailty.
Có thể bạn sẽ ngã bệnh, không phải vì chểnh mảng nhưng vì là con người, chẳng ai tránh khỏi bệnh tật.
But if you're a Zen Buddhist in the middle of September, you will be ordered out of your home, made to stand on a canonical platform and made to celebrate the festival of Tsukimi, where you will be given poems to read in honor of the Moon and the passage of time and the frailty of life that it should remind us of.
Nhưng nếu bạn là Phật Tử phái thiền tông giữa tháng 9, bạn sẽ bị yêu cầu ra khỏi nhà, bị bắt đứng tại chỗ đứng theo quy tắc và phải ăn mừng lễ hội Tsukimi, lúc đó bạn sẽ được trao cho những bài thơ để đọc để tỏ lòng tôn kính với mặt trăng và thời gian trôi qua và sự mỏng manh của sự sống mà điều đó nên nhắc nhở chúng ta.
Poor health and increasing frailty due to operations in August 2006 and April 2007 for blood clots in her legs caused her to largely curtail her public life.
Sức khỏe kém và giảm thể chất do hoạt động trong năm 2006 và vào tháng 4 năm 2007 các cục máu đông ở chân khiến bà không còn xuất hiện nhiều ở cộng đồng.
Because our mortal frailties and “opposition in all things” (2 Nephi 2:11) would make this life profoundly difficult and because we could not cleanse our own sins, a Savior was needed.
Vì những yếu kém trần tục của chúng ta và “phải có sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) sẽ làm cho cuộc sống này vô cùng khó khăn và vì không thể thanh tẩy tội lỗi của mình, nên chúng ta rất cần một Đấng Cứu Rỗi.
The Lord’s revealed pattern of governance by councils in His Church provides for and attenuates the impact of human frailties.
Khuôn mẫu quản lý qua các hội đồng trong Giáo Hội của Chúa như đã được Ngài mặc khải dự phòng và làm suy giảm ảnh hưởng của những yếu kém của con người.
He does not forget that we are creatures of dust, having frailties, or weaknesses, as a result of imperfection.
Ngài không quên rằng chúng ta là những tạo vật bằng bụi đất, có những yếu đuối, tức nhược điểm, do hậu quả của sự bất toàn.
Saw their frailty and their love.
Đã thấy sự yếu đuối của họ và tình yêu của họ.
(John 13:1) As a compassionate leader, Jesus always took into consideration the limitations and frailties of his followers.
(Giăng 13:1) Là đấng lãnh đạo giàu lòng thương xót, ngài luôn thông cảm với những hạn chế và thiếu sót của các môn đồ.
Each of us comes to this fallen world with weakness or challenge inherent in the human condition.61 Understanding God’s plan enables us to see all human frailties—including attractions and desires inconsistent with His plan—as temporary.62 Knowing we lived before this life as beloved sons and daughters of heavenly parents enables us to take our personal identity from our divine origin.
Mỗi người chúng ta đến thế giới sa ngã này với sự yếu đuối hoặc thử thách vốn có trong tình trạng con người.61 Việc hiểu biết kế hoạch của Thượng Đế làm cho chúng ta có khả năng thấy tất cả các yếu điểm của con người—kể cả những điều hấp dẫn và ước muốn không phù hợp với kế hoạch của Ngài—chỉ là tạm thời.62 Việc biết được rằng chúng ta đã từng sống trước khi có cuộc sống này với tư cách là các con trai và con gái yêu dấu của cha mẹ thiên thượng làm cho chúng ta có khả năng đặt cơ sở nguồn gốc của chúng ta trên nguồn gốc thiêng liêng của mình.
And a new bishop learns how to be a bishop through inspiration and by working with ward members who wholeheartedly sustain him, even while recognizing his human frailties.
Và một vị giám trợ mới sẽ học cách làm giám trợ qua sự soi dẫn và sự làm việc với các tín hữu tiểu giáo khu là những người hết lòng tán trợ ông, dù họ nhận thấy sự yếu kém nơi con người của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frailty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.