inflar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inflar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflar

sưng lên

verb

Se me secó mucho la garganta y después se me infló la lengua como un globo.
Cổ họng tôi bị khô và lưỡi sưng lên như quả bóng vậy.

Xem thêm ví dụ

Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Esta es una bomba pequeña con la que se puede inflar un globo.
Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng.
Y como estas cadenas son tan pequeñas y están separadas por distancias biomoleculares, potencialmente podríamos inflar el cerebro y expandirlo hasta que sea visible.
Và bởi vì những chuỗi này quá nhỏ và cách nhau chỉ bằng một phân tử sinh học, nên chúng ta có thể đưa vào não và làm cho nó đủ lớn để xem.
¡ Debes inflar ese pecho!
Phải ưỡn ngực ra như thế này này.
Él le pide que suelte su aire y lo deje volverla a inflar como lo hizo en la tienda de videos.
Anh ta yêu cầu dể thoát không khí của cô ấy và thổi phồng cô ấy như anh ấy đã làm trong cửa hàng video.
Lo vas a necesitar para inflar luego a tu pareja.
Có mỗi cái hẹn thôi mà cũng bày vẽ lắm thế.
Quiere construir y construir sin parar, inflar los costos y hacer circular dinero mediante una obra que nunca se terminará.
Hắn muốn xây, xây, và xây, thổi chi phí xây dựng lên, và rửa tiền thông qua một tòa nhà sẽ không bao giờ được xây lên.
Las políticas de AdMob prohíben hacer clic en tus propios anuncios publicados, así como inflar de manera artificial los ingresos obtenidos con las impresiones.
Việc nhấp chuột vào quảng cáo đang hoạt động của chính mình hoặc làm tăng giả tạo số lần hiển thị có kiếm tiền là vi phạm chính sách AdMob.
Las noticias falsas difundidas por Internet durante la campaña presidencial estadounidense de 2016 fueron pensadas para alimentar nuestros sesgos, para inflar nuestras burbujas.
Tin giả lan truyền trên internet trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ 2016 đã được thiết kế để thúc đẩy các định kiến của ta, để thổi phồng các bong bóng của ta.
Diez de la noche a la mañana siguiente encontró al señor Marvel, sin afeitar, sucio, y los viajes manchados, sentado con los libros a su lado y las manos metidas en los bolsillos, mirando muy cansado, nervioso e incómodo, y inflar las mejillas de tarde en tarde, en el banco frente a una pequeña posada en las afueras de Port Stowe.
Mười giờ sáng hôm sau phát hiện ông Marvel, cạo râu, dơ bẩn, và đi du lịch nhuộm màu, ngồi với những cuốn sách bên cạnh anh và bàn tay của mình sâu trong túi của mình, tìm kiếm rất mệt mỏi, thần kinh, và không thoải mái, và bơm phồng má của mình trong khoảng thời gian không thường xuyên, trên băng ghế dự bị bên ngoài một chút quán trọ ở vùng ngoại ô của Cảng Stowe.
Sin duda, podrás inflar el costo de la construcción para lavar dinero.
Em chắc anh có thểthổi phồng các chi phí xây dựng và rửa tiền thông qua nó.
... Otra vez traté de inflar la balsa y esa vez lo logré.
... Một lần nữa tôi cố gắng bơm phồng cái bè cứu đắm và lần này thì thành công.
Algún día ese tío se inflará hasta reventar.
Một ngày nào đó lão sẽ tiêu tùng thôi.
De lo contrario cuando lleven el auto al taller para arreglar las luces si tienen que quitar el motor para acceder a las luces, el auto tendrá que permanecer una semana en el taller en lugar de 2 horas y el presupuesto se inflará.
Nếu không thì khi bạn mang xe tới gara để sửa cái đèn, nếu bạn phải tháo máy ra để gỡ được đèn, cái xe phải nằm tại gara tới cả tuần. thay vì có 2 tiếng, và rồi số tiền bảo hành sẽ tiêu tan.
Los terceros más preparados detectan que GoogleBot no es un usuario real que genere datos de tráfico legítimos, por lo que el redireccionamiento a través de terceros no debería inflar las estadísticas.
Các bên thứ ba thông thái nhận ra rằng GoogleBot không phải là người dùng thực và không phải là công cụ tạo dữ liệu lưu lượng truy cập hợp pháp và vì vậy, việc định tuyến lại thông qua các bên thứ ba thường không làm tăng giả tạo số liệu thống kê.
"Ayuden a la gente a inflar neumáticos aunque llegaran tarde para la cena".
"Giúp mọi người sửa xe bị xẹp lốp dù cho bạn biết rằng hàng người xếp hàng để ăn tối sẽ dài hơn đấy."
¿No pueden sólo inflar la maldita rueda?
Họ không lấy trục ra và bơm đại bánh xe hay sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.