infinitivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infinitivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinitivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ infinitivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lối vô định, vô định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infinitivo

lối vô định

noun

vô định

noun

Xem thêm ví dụ

Empleó la forma verbal griega e·pi·po·thé·sa·te, que, según explica la obra Clave Lingüística del Nuevo Testamento Griego, significa en infinitivo “desear ardientemente, anhelar, ansiar”.
Ông dùng động từ Hy Lạp e·pi·po·theʹsa·te, theo một sách về ngôn ngữ (Linguistic Key to the Greek New Testament) thì động từ này đến từ một chữ có nghĩa “mong đợi, mong muốn, thèm muốn”.
El leko presenta, además, sufijos derivativos deverbativos (que derivan nombres a partir de verbos), como, por ejemplo, el infinitivizador -sich en (6), que deriva una forma infinitiva que funciona como el sujeto de una frase; y el agentivo -no, que forman nombres derivados que expresan un agentivo, tales como lamkas-no ‘trabajador’.
Leco có hậu tố deverbative derivative (giúp chuyển danh từ từ động từ), như trong ví dụ từ nguyên thể hóa -sich trong (6), giúp lấy một dạng nguyên thể từ động từ để tạo thành chủ ngữ của công; và agentive -no, giúp tạo những danh từ thể hiện một agentive, như trong lamas-no 'người làm việc'.
Después del estudio obtuvo el doctorado en filosofía (1977) con una obra tratando la sintaxis de formaciones de infinitivos en idiomas indoeuropeos.
Sau khi tốt nghiệp ông giành được bằng tiến sĩ triết học vào năm 1977, với công trình nghiên cứu cú pháp tạo các dạng nguyên thể trong các ngôn ngữ Ấn-Âu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinitivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới infinitivo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.