inflamado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflamado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflamado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inflamado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sưng tấy, viêm tính, viêm tấy, đau đớn, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflamado

sưng tấy

(inflamed)

viêm tính

viêm tấy

(angry)

đau đớn

giận dữ

(angry)

Xem thêm ví dụ

“...la lengua es un fuego... entre nuestros miembros, y contamina todo el cuerpo... y... es inflamada por el infierno.
“... Cái lưỡi cũng như [lửa], ... ở giữa các quan thể chúng ta, làm ô uế cả mình, ... chính mình nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy.
La manzana podrida en la espalda y la zona inflamada alrededor, completamente cubierta de polvo blanco, apenas se dio cuenta.
Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy.
Y para el día trece, se están formando costras en las lesiones, sus párpados están inflamados, pero ya se sabe que esta niño no tiene una infección secundaria.
Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát.
Y, ¿qué tan inflamada está su vulva?
Rồi: " Âm hộ của bà sưng đến thế nào? "
Es una proteina que sobresale cuando tus venas pueden estar inflamadas, que puede ser un riesgo para problemas del corazón.
Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim.
Petrona García, inflamada por el deseo de venganza, cometió numerosas atrocidades en contra de las tropas liberales, al punto que muchos correligionarios de Carrera le temían más a ella que al propio caudillo, a pesar de que Carrera para entonces mostraba ya los rasgos de liderazgo y pericia militar que lo caracterizarían.
Petrona Garcia, bị ám ảnh bởi mong muốn trả thù, đã phạm nhiều tội ác chống lại quân đội Tự do, đến mức nhiều thành viên của Carrera lo sợ bà nhiều hơn chính lãnh đạo, mặc dù Carrera sau đó cho thấy các đặc điểm lãnh đạo và chuyên môn quân sự sẽ mô tả nó.
Algunas de estas son ganglios linfáticos inflamados que se ven un poco más grandes que otros.
Một trong số này là hạch bạch huyết sưng có vẻ lớn hơn những cái khác một chút.
Cuando agachó la cabeza para escupir, observé unas costras inflamadas de color miel en su nuca
Khi ông cúi đầu xuống để khạc, tôi nhìn thấy những chỗ viêm đóng vẩy màu mật ong trên da đầu ông
¿Quién no ha tenido ganglios linfáticos inflamados por una gripa?
Ai trong chúng ta chưa từng sưng hạch bạch huyết khi bị cảm lạnh?
(Risas) Y, ¿qué tan inflamada está su vulva?
(Khán giả tiếp tục cười) Rồi: "Âm hộ của bà sưng đến thế nào?"
Abigail se ve obligada inicialmente a hacer un trabajo de baja categoría como sirvienta en el palacio, pero después de ver la condición de la reina, ella se ve obligada a congraciarse con Sarah y, eventualmente, con la reina Anne misma: busca hierbas para curar la inflamada pierna de la reina, y aunque inicialmente es castigada por Sarah por sus presuntuosas acciones, Sarah cede cuando se da cuenta de que el remedio alivia el sufrimiento de la reina.
Abigail ban đầu bị buộc phải làm công việc đầy tớ với tư cách một hầu gái trong cung điện, nhưng, sau khi thấy tình trạng của Nữ hoàng, nàng tìm ra một dịp tốt để lấy lòng Sarah và cuối cùng, với chính Nữ hoàng: nàng tìm các loại thảo dược để chữa lành đôi chân cho bà, và mặc dù ban đầu bị Sarah trừng phạt vì hành động quá khích, cuối cùng Sarah đã mủi lòng khi nhận ra phương thuốc quả thực đã giúp giảm bớt sự khốn khổ của Anne.
No era fácil, porque el labio superior de Hassan era un pedazo grotesco de tejido inflamado y en carne viva.
Thật cũng không dễ dàng, bởi vì môi trên của Hassan giờ là một cục thịt mọng sưng phồng kỳ cục.
Su blanca dentadura impresionó a los desdentados marineros, cuyas encías estaban inflamadas a causa del escorbuto.
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng.
De la misma manera los hombres también abandonaron las relaciones naturales con mujeres y fueron inflamados con lujuria unos con otros, los hombres cometían actos indecentes con otros hombres y recibían en sí mismos la debida pena por su perversión.
Những người đàn ông cũng vậy, bỏ cách dùng tự nhiên của người đàn bà mà un đốt tình dục người này với kẻ kia, đàn ông cùng đàn ông phạm sự xấu hổ, và chính mình họ phải chịu báo ứng xứng với điều lầm lỗi mình.
La obra Palabras griegas del Nuevo Testamento, de William Barclay, dice lo siguiente acerca de este vocablo: “Es el espíritu que puede sobrellevar las cargas por su esperanza inflamada [...].
Nói về chữ này, cuốn “Một tự điển Tân Ước” (A New Testament Wordbook) của William Barclay nói: “Sự nhịn nhục là tính có thể chịu đựng mọi sự, không phải chỉ với sự cam chịu nhưng với hy vọng sáng ngời...
Según una obra de consulta, el aguante “es el espíritu que puede sobrellevar las cargas por su esperanza inflamada [o ardiente], no por simple resignación [...].
Theo một tài liệu tham khảo, đây là “đức tính có thể giúp một người chịu đựng mọi sự, không phải chỉ với sự cam chịu nhưng với hy vọng sáng ngời...
" Tendría que haber cauterizado a la vez ", dijo Huxter, " sobre todo si es en todos los inflamado ".
" Ông ấy phải có nó cauterised cùng một lúc ", ông Huxter nói, " đặc biệt là nếu nó ở tất cả các viêm. "
Básicamente todo lo que sabemos sobre percusión, que fue como el ultra sonido de su época; órganos inflamados, fluidos alrededor del corazón o en los pulmones, cambios abdominales... todo lo describió en este maravilloso manuscrito
Và, về cơ bản, tất cả những gì ta biết về gõ chẩn bệnh, một phương pháp mà đối với người thời đó cũng như là sóng siêu âm vậy -- các cơ quan phù nề, dịch quanh tim, dịch trong phổi, thay đổi trong ổ bụng -- tất cả những điều này ông mô tả lại trong một bản thảo tuyệt vời
A la mañana siguiente, la mano mordida de Ron se había inflamado y tenía dos veces su tamaño normal.
Sáng hôm sau, bàn tay Ron bị rồng cắn bỗng sưng vù, to gấp đôi bàn tay bình thường.
Pero cuando demasiados de estos lípidos grasos, llamados sebos, tapan los poros hinchados e inflamados y atrapan la molesta bacteria productora de acné, donde se aloja y crece.
Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển.
Y con relación al sustantivo griego que se vierte “aguante”, una obra de consulta señala: “Es el espíritu que puede sobrellevar las cargas por su esperanza inflamada [o, ardiente], no por simple resignación [...].
Nói về danh từ Hy Lạp cho chữ “nhịn nhục”, một sách tham khảo viết: “Sự nhịn nhục là tính có thể chịu đựng mọi sự, không phải chỉ với sự cam chịu, nhưng với hy vọng sáng ngời...
Hablando del aguante al que se refieren los escritores de la Biblia, cierto estudioso en la materia explica: “Es el espíritu que puede sobrellevar las cargas por su esperanza inflamada, no por simple resignación [...].
Về loại chịu đựng mà những người viết Kinh Thánh nói đến, một học giả giải thích: “Đó là tinh thần có thể gánh chịu mọi sự, không chỉ với sự cam chịu, mà còn với hy vọng sáng ngời...
Por eso, fue sorprendente conseguir este tipo de células madres de la parte superficial de un cerebro inflamado de la mesa de operaciones.
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflamado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.