inflection point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflection point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflection point trong Tiếng Anh.
Từ inflection point trong Tiếng Anh có nghĩa là điểm uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflection point
điểm uốnnoun |
Xem thêm ví dụ
We're thrilled to be getting into Pied Piper right at this inflection point. Chúng tôi đang rất muốn bắt tay với Pied Piper ngay tại lúc này. |
And you can see that the units started to trend up, the hidden inflection point -- it was taking off. Và bạn có thể thấy rằng các đơn vị bắt đầu có xu hướng tăng lên, một bước chuyển biến ẩn - nó đã phát triển đi lên. |
He clearly saw that that was a moment, that was an inflection point that he could do something with. Ông rõ ràng thấy rằng đó là một thời điểm, đó cũng là một bước ngoặt mà ông có thể làm điều gì đó với nó. |
If all extrema of f′ are isolated, then an inflection point is a point on the graph of f at which the tangent crosses the curve. Nếu mọi điểm cực trị của f′ là điểm cô lập, thì điểm uốn trên đồ thị của f mà tại đó tiếp tuyến cắt qua đồ thị. |
And these are the inflection points that tell you what the next chapter in that technology's life is going to be, and maybe how you can do something about it. Và những bước ngoặt này cho bạn biết về những gì các chương tiếp theo trong cuộc sống công nghệ sẽ trở thành, và có lẽ bạn có thể làm điều gì đó về nó. |
For a curve given by parametric equations, a point is an inflection point if its signed curvature changes from plus to minus or from minus to plus, i.e., changes sign. Với một đường cong cho bởi phương trình tham số, một điểm là điểm uốn nếu dấu của độ cong thay đổi từ cộng sang trừ hoặc ngược lại, tức là có sự thay đổi dấu. |
I generally believe we're at an inflection point where the sharing behaviors -- through sites such as Flickr and Twitter that are becoming second nature online -- are being applied to offline areas of our everyday lives. Tôi tin tưởng toàn diện chúng ta đang tại điểm uống cong khi mà thói quen chia sẻ -- thông qua các website như Flickr và Twitter mà đang trở thành bản chất trực tuyến thứ hai -- đang được áp dụng vào những diễn đàn khu vực cho những cuộc sống hằng ngày của chúng ta. |
And not only was he familiar with stoicism, but he pointed out, for all of his most important decisions, his inflection points, when he stood up for his principles and ethics, how he had used stoicism and something akin to fear-setting, which blew my mind. Và ông không chỉ quen với chủ nghĩa khắc kỷ, mà ông còn chỉ ra rằng tất cả các quyết định quan trọng nhất của ông những bước ngoặt trong đời ông, khi ông đứng lên bảo vệ nguyên tắc và đạo đức của bản thân, ông đã sử dụng chủ nghĩa khắc kỷ và thiết lập sợ hãi, Điều đó thổi bùng trí óc tôi. |
It's an inflection point. Đây là một bước ngoặt. |
I believe we’re approaching an inflection point in history. Tôi tin rằng chúng ta đang đi đến một điểm quan trọng trong lịch sử. |
I believe that Africa has reached an inflection point with a march of democracy and free markets across the continent. Tôi tin rằng châu Phi đang chuyển mình với chế độ dân chủ và thị trường tự do trên toàn lục địa. |
For a twice differentiable function, an inflection point is a point on the graph at which the second derivative has an isolated zero and changes sign. Đối với một hàm số khả vi hai lần, điểm uốn là điểm trên đồ thị mà tại đó đạo hàm bậc hai là điểm cô lập có giá trị bằng không và có sự thay đổi dấu. |
For an algebraic curve, a non singular point is an inflection point if and only if the multiplicity of the intersection of the tangent line and the curve (at the point of tangency) is odd and greater than 2. Đối với một đường cong đại số, một điểm không kỳ dị là điểm uốn nếu và chỉ nếu số bội (multiplicity) của giao điểm của tiếp tuyến và đường cong (tại điểm tiếp xúc) là số lẻ và lớn hơn 2. |
Circles, parabolas, hyperbolas and ellipses do not have any inflection point, but more complicated curves do have, like the graph of a cubic function, which has exactly one inflection point, or a sinusoid, which has two inflection points per each period of the sine. Đường tròn, parabol, hyperbol và hình bầu dục không có điểm uốn, nhưng các đường cong phức tạp hơn, như đồ thị của một hàm bậc ba, có đúng một điểm uốn, hoặc một đường sinusoid, có hai điểm uốn cho mỗi giai đoạn của sine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflection point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inflection point
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.