inflict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflict trong Tiếng Anh.

Từ inflict trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt phải chịu, giáng, nện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflict

bắt phải chịu

verb

giáng

verb noun

The people had not learned from the discipline inflicted through Assyria.
Dân tộc này không học được gì từ sự trừng phạt giáng trên họ qua A-si-ri.

nện

verb

Xem thêm ví dụ

The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage.
Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ.
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
Nevertheless, Jehovah, true to his promise, inflicted a stunning defeat on the forces of Egypt. —Exodus 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
5 For we are overturning reasonings and every lofty thing raised up against the knowledge of God,+ and we are bringing every thought into captivity to make it obedient to the Christ; 6 and we are prepared to inflict punishment for every disobedience,+ as soon as your own obedience is complete.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
* Another person says his faith has been destroyed by the suffering God allows to be inflicted on a person or a race, concluding, “If there was a God who loved us, He wouldn’t let this happen.”
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time.
Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege).
Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này).
On June 27, 2011, Lapre was arrested in Tempe, Arizona, at a Life Time Fitness center, where he had reportedly lived for two days, with serious self-inflicted knife wounds to his groin.
Vào ngày 27 tháng 6 năm 2011, Lapre bị bắt tại Tempe, Arizona, tại một trung tâm thể hình Life Time Fitness, nơi anh ta đã sống được hai ngày, với những vết thương do dao tự gây ra ở háng.
And of your infliction!
Và anh đã gây ra!
Witches are credited with the power to inflict severe pain and even death by means of magic.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
Moreover, German fighter aircraft later developed the tactic of high-speed strafing passes rather than engaging with individual aircraft to inflict damage with minimum risk.
Thêm vào đó, những chiếc máy bay tiêm kích Đức sau này áp dụng chiến thuật bắn phá lướt qua tốc độ cao thay vì nghênh chiến từng chiếc máy bay một, cho phép gây thiệt hại nhiều nhất với nguy cơ tối thiểu.
The damage that an underwater explosion inflicts on a submarine comes from a primary and a secondary shock wave.
Các thiệt hại do những vụ nổ dưới nước xảy ra cho các tàu ngầm tạo ra bởi hai loại sóng chấn động chính và phụ.
Mithridates took revenge and inflicted terrible punishments.
Mithridates VI đã trả thù bằng những sự trừng phạt khủng khiếp.
Won't inflict myself on you any further.
Sẽ không bắt cô phải chịu đựng lâu hơn nữa.
Two other students were treated for minor injuries at the school, although it was unclear whether these injuries were inflicted by gunfire.
Hai học sinh khác đã được điều trị vết thương không đáng kể tại trường, song không rõ liệu những thương tích này được gây ra bởi súng hay không.
The loss will inflict a heavy price in wealth, security and yes, spirituality for all time to come, because previous cataclysms of this kind -- the last one, that ended the age of dinosaurs -- took, normally, five to 10 million years to repair.
Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được.
In May 1868, the daimyō of Nagaoka inflicted high losses on the Imperial troops in the Battle of Hokuetsu, but his castle ultimately fell on May 19.
Tháng 5 năm 1868, daimyō Nagaoka giáng cho quân đội Hoàng gia một đòn choáng váng trong trận Hokuetsu, nhưng thành của ông cuối cùng vẫn bị hạ vào ngày 19 tháng 5.
“And putteth off the natural man and becometh a saint through the atonement of Christ the Lord, and becometh as a child, submissive, meek, humble, patient, full of love, willing to submit to all things which the Lord seeth fit to inflict upon him, even as a child doth submit to his father” (Mosiah 3:19; emphasis added).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Megi inflicted substantial damage to much of the infrastructure as it crossed Luzon.
Megi đã gây ra những thiệt hại đáng kể cho nhiều cơ sở hạ tầng khi nó quét qua Luzon.
Four months later, on June 4, 1942, a major naval battle near Midway resulted in the U.S. Navy inflicting a devastating defeat on the Japanese Navy.
Sáu tháng sau đó vào ngày 4 tháng 6 năm 1942, một trận hải chiến gần Midway xảy ra với kết cuộc là Hải quân Hoa Kỳ chiến thắng và Nhật Bản bại trận thảm hại.
In the 44 months of the siege, terror against Sarajevo residents varied in intensity, but the purpose remained the same: inflict suffering on civilians to force the Bosnian authorities to accept Serb demands.
Trong thời gian 44 tháng bị bao vây, các hành động khủng bố chống lại các cư dân Sarajevo tuy khác nhau về mức độ, nhưng mục đích vẫn giống nhau: trừng phạt thường dân để buộc chính quyền Bosnia chấp nhận yêu cầu người Serb.
The repair ship Prometheus repaired some of the damage inflicted on the South Dakota at Nouméa, enabling the battleship to sail on 25 November for Tongatapu and from there for home.
Tàu sửa chữa Prometheus đã khắc phục tạm thời một số thiệt hại trên chiếc South Dakota ngay tại Nouméa, cho phép chiếc thiết giáp hạm lên đường vào ngày 25 tháng 11 năm 1942 hướng đến Tongatapu rồi sau đó quay về nhà.
On 20 January, the pro-PYD Hawar News Agency reported that fighters of the Army of Revolutionaries in the Shahba Canton inflicted damage to the ranks of the Turkish-backed Syrian National Army as they killed 4 SNA fighters, and wounded 5 others, in a claimed response to the recent mortar and artillery bombardments of civilian areas.
Vào ngày 20 tháng một, Cơ quan Thông tin Hawar báo cáo rằng các chiến binh của Quân đội Cách mạng ở Shahba Canton gây ra thiệt hại cho hàng ngũ của Quân đội Syria tự do được Thổ Nhĩ Kỳ hậu thuẫn (viết tắt: TFSA), khi họ giết chết 4 máy bay chiến đấu SNA, và làm bị thương 5 người khác, trong một nỗ lực phản ứng đối với các cuộc bắn phá bằng pháo binh và pháo kích gần đây của các khu vực dân cư.
That raid not only inflicted heavy damage on Japanese aircraft and naval forces, but also proved to be a stunning blow to enemy morale.
Đòn đột kích này không những đã gây thiệt hại nặng cho lực lượng không quân và hải quân Nhật, mà còn giáng một đòn mạnh và tinh thần chiến đấu của đối phương.
There has been some speculation that aspartame, in conjunction with other amino acids like glutamate, may lead to excitotoxicity, inflicting damage on brain and nerve cells.
Có một số ý kiến cho rằng aspartame, kết hợp với các axit amin khác như glutamate, có thể dẫn đến độc tính, gây tổn hại đến não và các tế bào thần kinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.