inflexible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflexible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflexible trong Tiếng Anh.

Từ inflexible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bẻ cong được, không uốn được, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflexible

không bẻ cong được

adjective

không uốn được

adjective

cứng

adjective

Do I seek to lay down arbitrary, inflexible rules or to turn my personal opinions into law?
Tôi có đặt ra luật lệ tùy tiện, cứng nhắc hoặc biến quan điểm riêng của mình thành điều luật không?

Xem thêm ví dụ

13. (a) Why should elders avoid creating inflexible laws and rules?
13. a) Tại sao các trưởng lão nên tránh lập những luật lệ cứng rắn?
Indomitable and Inflexible didn't receive their systems until May 1916, immediately before the Battle of Jutland.
Indomitable Inflexible chỉ được trang bị hệ thống của chúng vào tháng 5 năm 1916, ngay trước Trận Jutland.
In 2012, a better specimen was described, showing that the lower arm was robust, though short, and that the hand contained four metatarsals and four, probably inflexible and very reduced, fingers, with small claws on the second and third finger.
Vào năm 2012, một mẫu vật được bảo quản tốt hơn đã được mô tả, cho thấy cánh tay dưới rất khỏe, tuy khá ngắn, bàn tay chứa bốn khối xương bàn tay và bốn ngón tay, có lẽ không linh hoạt và bị thu nhỏ, với móng vuốt tí hon ở ngón thứ hai và thứ ba.
Inflexible bombarded Turkish forts in the Dardanelles in 1915, but was damaged by return fire and struck a mine while maneuvering.
Inflexible cũng tham gia bắn phá các pháo đài của Thổ Nhĩ Kỳ tại Dardanelles vào năm 1915, nhưng bị hư hại do hỏa lực bắn trả và trúng phải một quả thủy lôi trong khi cơ động.
The loss of three battlecruisers at Jutland (the others were Queen Mary and Indefatigable) led to the force being reorganised into two squadrons, with Inflexible and Indomitable in the 2nd BCS.
Việc bị mất đến ba tàu chiến-tuần dương trong trận Jutland (hai chiếc khác cùng bị mất là Queen Mary và Indefatigable) đã khiến lực lượng này phải được tổ chức lại thành hai hải đội, với Inflexible Indomitable nằm trong thành phần Hải đội Tàu chiến-tuần dương 2.
Some six hours after news of the battle reached England, Admiral Fisher ordered Admiral John Jellicoe, the commander of the Grand Fleet, to detach the battlecruisers Invincible and Inflexible to hunt down the German ships.
Bài chi tiết: Trận chiến quần đảo Falkland Khoảng sáu giờ sau khi tin tức về trận Coronel về đến nước Anh, Đô đốc Fisher chỉ thị cho Đô đốc John Jellicoe, Tư lệnh Hạm đội Grand, phái các tàu chiến-tuần dương Invincible Inflexible đi săn đuổi các con tàu Đức.
Indefatigable remained in the Mediterranean until she was relieved by Inflexible on 24 January 1915 and proceeded to Malta to refit.
Indefatigable tiếp tục ở lại Địa Trung Hải cho đến khi nó được Inflexible thay phiên vào ngày 24 tháng 1 năm 1915, và đi đến Malta để tái trang bị.
Indomitable remained in the Mediterranean to blockade the Dardanelles, but Inflexible was ordered home on 18 August.
Indomitable tiếp tục ở lại Địa Trung Hải để phong tỏa eo biển Dardanelles, còn Inflexible được lệnh quay trở về nhà vào ngày 18 tháng 8.
In the 17th century, the ship of the line was generally too large, inflexible, and expensive to be dispatched on long-range missions (for instance, to the Americas), and too strategically important to be put at risk of fouling and foundering by continual patrol duties.
Vào thế kỷ 17, tàu chiến tuyến nói chung quá lớn, không linh hoạt, và đắt tiền để có thể biệt phái cho những nhiệm vụ ở xa xôi, như là châu Mỹ, và có tầm quan trọng chiến lược nên không thể chịu đựng nguy cơ hư hỏng và mất mát bởi các nhiệm vụ tuần tra liên tục.
7. (a) Why is it evident that Proverbs 22:6 does not express an inflexible rule?
7. a) Tại sao Châm-ngôn 22:6 rõ ràng không nói đến một luật lệ cứng rắn?
As a result, the battlecruisers Invincible and Inflexible were ordered to leave the Grand Fleet and sail to Plymouth for overhaul and preparation for service abroad.
Kết quả là các tàu chiến-tuần dương Invincible and Inflexible được lệnh rời khỏi Hạm đội Grand Fleed và đi đến Plymouth để sửa chữa lớn và chuẩn bị cho nhiệm vụ ở nước ngoài.
An inflexible outlook hinders the growth of our power of reason.
Một quan điểm cứng rắn khiến chúng ta khó phát triển khả năng suy luận.
Those whose actions form a pattern of stubborn inflexibility should heed Paul’s counsel to the Philippians to ‘do nothing out of egotism.’ —Philippians 2:3.
Những ai quen có hành động cứng đầu phi lý nên nghe theo lời khuyên của Phao-lô ban cho người ở Phi-líp là “chớ làm chi vì lòng...hư-vinh [ích kỷ]” (Phi-líp 2:3).
It makes its own inflexible laws.
Nó đặt ra luật pháp cứng nhắc.
An inflexible judgemental arrogance.
Sự kiêu ngạo và bảo thủ trong cách lãnh đạo của ông.
He said, "it's more about the show's inflexibility" because the staff have to maintain consistency.
Ông nói " nó sẽ có nhiều thứ hơn tính cứng rắn của phim" bởi vì đội ngũ có tính kiên định vững vàng.
Further planned expansion included Inflexible and Indomitable, but when the secret negotiations to acquire them were leaked to the press, a major uproar erupted in Chile.
Kế hoạch phát triển mở rộng bao gồm các chiếc Inflexible Indomitable, nhưng khi tin tức về các cuộc thương lượng bí mật nhằm sở hữu chúng bị rò rỉ ra công luận, một sự tranh luận ồn ào nổ ra tại Chile.
It is not God but humans who tend to be rigid and inflexible, bound by their own imperfections.
Vì bất toàn nên loài người chứ không phải Đức Chúa Trời có khuynh hướng nghiêm ngặt và không uyển chuyển.
What traits should you avoid so that you are not hard or inflexible?
Anh chị nên tránh những đặc tính nào để không trở nên giống như đất sét cứng và khó uốn nắn?
(Proverbs 15:30, 31; 20:5; 21:28) A husband or a wife who sincerely listens to the thoughts and feelings of the other person will be less likely to act in a selfish or inflexible way.
(Châm-ngôn 15:30, 31; 20:5; 21:28). Người chồng hay người vợ mà thành thật lắng nghe các ý tưởng và tình cảm của người hôn phối mình thì chắc sẽ không hành động một cách ích kỷ hoặc quá cứng rắn.
And the women came with their stories about men who could not make the transition, angry and inflexible, and troubled children caught between two worlds.
Và rồi bao người phụ nữ đến kể câu chuyện của họ về những gã đàn ông không thể hòa nhập với cuộc sống mới, giận dữ và cứng nhắc, và những đứa trẻ bấn loạn giữa hai thế giới.
* (Exodus 15:3) Jonah, on the other hand, was inflexible and far less merciful.
* (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3) Ngược lại, Giô-na không linh động thiếu khoan dung hơn nhiều.
After the Battle of the Falklands Invincible and Inflexible were repaired and refitted at Gibraltar.
Sau trận chiến quần đảo Falkland, Invincible Inflexible được sửa chữa và tái trang bị tại Gibraltar.
True, when it comes to divine law, a Christian should be strong-minded, even inflexible.
Thật ra, trong việc giữ luật pháp của Đức Chúa Trời, một tín đồ đấng Christ nên cứng rắn, ngay cả không nên uyển chuyển.
Do I seek to lay down arbitrary, inflexible rules or to turn my personal opinions into law?
Tôi có đặt ra luật lệ tùy tiện, cứng nhắc hoặc biến quan điểm riêng của mình thành điều luật không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflexible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.