influenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ influenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influenza trong Tiếng Ý.
Từ influenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệnh cúm, cúm, thế lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ influenza
bệnh cúmnoun Il tipo A rappresenta la causa più comune di influenza. Loại A thường gây ra bệnh cúm nhất. |
cúmnoun Come si fa a morire di influenza in un giorno solo? Làm sao ai có thể chết được khi mới cúm có một ngày? |
thế lựcnoun Sono vulnerabili, indifesi, non hanno nessuna influenza politica. Chúng yếu ớt, không có khả năng tự vệ, chẳng có thế lực chính trị gì. |
Xem thêm ví dụ
Proteggete la famiglia dalle influenze deleterie (● Chi insegnerà ai vostri figli? Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? |
Sia che fossero di stirpe reale o no, è ragionevole supporre che venissero perlomeno da famiglie di una certa importanza e influenza. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
(The Cambridge History of the Pacific Islanders) Per esempio, due missionari cattolici appena approdati a Tahiti furono cacciati per ordine di un ex missionario protestante che godeva di una certa influenza. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Se ci avviciniamo a loro con amore anziché con rimprovero, scopriremo che la fede dei nostri nipoti aumenterà come risultato dell’influenza e della testimonianza di qualcuno che ama il Salvatore e la Sua chiesa divina. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Eppure le ansietà della vita e l’allettamento delle comodità materiali possono esercitare molta influenza su di noi. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
L'Instituto sta ora ricevendo finanziamenti da parte del National Institute of Health in collaborazione con Novartis per sperimentare l'uso di questi nuovi strumenti di DNA sintetico per un possibile vaccino per l'influenza che potrebbe essere pronto l'anno prossimo. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Questo scambio è quindi inteso per favorire una comprensione mutuale e vincere l'influenza di una nazione obbiettivo. Việc trao đổi này được dự định để nuôi dưỡng một sự thông hiểu qua lại và qua đó giành được ảnh hưởng đối với quốc gia nhắm tới. |
(Romani 12:2) Per esempio, Sarah Jayne osservò la potente influenza che la Bibbia esercita sulla vita di quelli che ne applicano i princìpi. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Questo esempio dimostra che l’educazione ricevuta da piccoli ha la sua influenza e può portare marito e moglie a vedere le cose in maniera molto diversa. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
(Genesi 17:5, 15, 16) Per un essere umano cambiare il nome a qualcuno è una chiara prova di autorità o influenza. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
In India una madre hindu preoccupata ha detto: «Vorrei solo avere sui miei figli un’influenza maggiore dei massa media e dei compagni». Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
Sotto l’influenza di Satana il Diavolo, gli uomini hanno creato organizzazioni che sono vittime delle loro stesse debolezze e dei loro vizi: avidità e ambizione, brama di potere e preminenza. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
In quel periodo la Bibbia esercitò una profonda influenza, specialmente in Inghilterra. Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này. |
Il Signore applicò questo stesso principio quando avvisò Nefi di separarsi dai suoi fratelli che erano diventati un’influenza pericolosa (vedere 2 Nefi 5:5). Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5). |
Di chi si serve Cristo per rafforzarci e proteggerci dalle influenze divisive? Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
* In che modo una prospettiva eterna influenza il modo in cui ci sentiamo riguardo al matrimonio e alla famiglia? * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
Perché l’influenza degli altri può essere pericolosa Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm |
In generale, le decorazioni della ceramica dipinta sono rettilinee e astratte fino al Medio Elladico III, quando le influenze cicladiche e minoiche ispirarono una varietà di motivi curvilinei e anche realistici (ovvero rappresentanti la realtà). Về tổng thể, các hình vẽ trang trí trên đồ gốm đều phẳng và khó hiểu cho tới tận giai đoạn Trung Kỳ Hellas III, khi mà những ảnh hưởng của Cyclades và Minos tạo nên một sự da dạng các đường cong và thậm chí là các hoạ tiết đại diện. |
22 Gli anziani vigilano sul gregge e cercano di proteggerlo da qualsiasi influenza spiritualmente dannosa. 22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. |
“Se non cediamo alla mite influenza dello Spirito Santo, siamo in pericolo di diventare come Korihor, un anticristo del Libro di Mormon. “Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn. |
La sua influenza ha cambiato il corso della mia vita con conseguenze positive eterne. Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu. |
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
I detentori del sacerdozio hanno tale autorità e dovrebbero impiegarla per combattere le influenze malvagie. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Min. 20: “L’influenza degli altri e il privilegio di predicare”. 20 phút: “Áp lực của người quen và đặc ân rao giảng của bạn”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới influenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.