inhospitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhospitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhospitable trong Tiếng Anh.

Từ inhospitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không mến khách, không trú ngụ được, không ở được, không hiếu khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhospitable

không mến khách

adjective

không trú ngụ được

adjective

không ở được

adjective

không hiếu khách

adjective

Xem thêm ví dụ

Antarctica is so utterly remote and inhospitable that no people ever settled here.
Nam Cực vô cùng xa xôi và không thể sống được đến nỗi không ai từng định cư được ở đây.
More than 90,000 Estonians, Latvians and Lithuanians, labeled as enemies of the people, were deported to forced settlements in inhospitable areas of the Soviet Union.
Hơn 90.000 người Estonia, Latvian và Litva, được dán nhãn là kẻ thù của nhân dân, đã bị trục xuất đến các khu định cư cưỡng bức ở các khu vực không thân thiện của Liên bang Xô viết.
Mine's on a nearly inhospitable island in the north China Sea, but this works too.
Của tôi nằm trên một hòn đảo khác nghiệt gần vùng biển phía bắc Trung Quốc, Nhưng nó cũng hiệu quả.
Although they are sensitive to certain factors such as quality of inorganic substrate, they are able to thrive under some of the most inhospitable conditions in the world, such as temperatures above 110 degrees Celsius and below 2 pH.
Mặc dù chúng nhạy cảm với các yếu tố nhất định như gia trị của chất nền vô cơ, chúng có thể phát triển mạnh dưới một số điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới, chẳng hạn như nhiệt độ trên 110 độ C và dưới 2 độ pH.
The rapid expansion of humankind to North America and Oceania took place at the climax of the most recent ice age, when temperate regions of today were extremely inhospitable.
Sự lan rộng nhanh chóng của loài người đến Bắc Mỹ và châu Đại Dương đã diễn ra đỉnh điểm ở kỷ băng hà gần đây nhất, khi những vùng ôn đới của ngày nay đã từng vô cùng khắc nghiệt.
Probably, because the Gerês mountains are an inhospitable place, the oldest signs of human presence date only from 6000 BC to 3000 BC; dolmens and other megalithic tombs remain interspersed within the region, including near Castro Laboreiro and Mourela.
Có lẽ, vì dãy núi Gerês là một nơi khó cư ngụ, những dấu hiệu cổ nhất nhất của sự tồn tại của con người chỉ có niên đại khoảng từ 6000-3000 năm trước Công Nguyên; mộ đá và mộ cự thạch hiện diện rãi rác trong khu cực này, như ở gần Castro Laboreiro và Mourela.
Taking a direct route would mean crossing some 500 miles [800 km] of arid, inhospitable terrain.
Nếu đi theo đường thẳng, có nghĩa là họ phải vượt qua một đoạn đường dài khoảng 800 kilômét trên một địa thế đồng không mông quạnh và khô cằn.
From north to south, the country ranges from the northern tip of the Russian Arctic islands at Franz Josef Land to the southern tip of the Republic of Dagestan on the Caspian Sea, spanning about 4,500 kilometres (2,800 mi) of extremely varied, often inhospitable terrain.
Từ Bắc tới Nam, đất nước này trải dài từ mũi phía bắc của quần đảo Bắc Cực thuộc Nga tại Franz Josef Land đến mũi phía nam của Cộng hòa Dagestan trên Biển Caspi, trải dài khoảng 4.500 km (2.800 mi) địa hình cực kỳ đa dạng, thường xuyên.
If earth were much larger, hydrogen gas would not escape our atmosphere and our planet would be inhospitable to life.
Nếu trái đất lớn hơn, khí hyđrô sẽ không thoát ra khỏi bầu khí quyển và hành tinh chúng ta sẽ không còn là nơi có thể sống được.
What moved me the most was that despite these seemingly inhospitable conditions, I was welcomed with open arms into a home that was made with love, care, and unreserved passion.
Điều làm tôi cảm động nhất là mặc dù trong những điều kiện không mấy thuận lợi tôi vẫn được chào đón với những cánh tay rộng mở vào một ngôi nhà được xây nên từ tình yêu, sự chăm sóc, và niềm đam mê không giới hạn.
Who would dare set foot on this inhospitable summit?
Ai sẽ dám đặt chân lên vùng đất hoangbậc nhất này?
In the election, the GNP lost its majority position but managed to gain 121 seats, which is largely considered a great achievement under such inhospitable circumstances for the party.
Trong cuộc bầu cử, đảng HanNaRa mất vị trí đa số của mình, nhưng vẫn giành được 121 ghế, và được nhiều người coi là một thành tựu lớn trong hoàn cảnh không thuận lợi như vậy đối với đảng này.
Thus, the atmosphere would be inhospitable to life.
Như thế, bầu khí quyển sẽ không thích hợp với sự sống.
The force led by Otto ran out of food while crossing inhospitable countryside and was ambushed by the Seljuq Turks near Laodicea on 16 November 1147.
Đội quân của Otto chạy quên ăn qua một vùng đất không thể trú ngự và bị quân Seljuk phục kích ở gần Laodicea vào ngày 16 tháng 11 năm 1147.
The plan was understood to be risky, because Allied air power in the area was strong, but it was decided to proceed because otherwise the troops would have to be landed a considerable distance away and march through inhospitable swamp, mountain and jungle terrain without roads before reaching their destination.
Điều này là vô cùng nguy hiểm vì sức mạnh không quân Đồng Minh trong vùng nhưng buộc phải thực hiện vì nếu không lính Nhật buộc phải hành quân qua các đầm lầy, núi và rừng mà không có đường.
The Imperial Valley of California was once an inhospitable, uncultivated desert.
8 Một thời, thung lũng Imperial ở California cằn cỗi, không trồng trọt gì được.
(Acts 19:19; Ephesians 6:12; Revelation 2:1-3) In that inhospitable environment, true worship took root.
(Công-vụ 19:19; Ê-phê-sô 6:12; Khải-huyền 2:1-3) Trong môi trường không thuận lợi đó, sự thờ phượng thật đã đâm rễ.
Their distribution appears to be limited by climatic conditions and the availability of pebbles and is thought to be the result of early Pleistocene dispersal across areas that are now inhospitable to pebble-mound mice.
Sự phân bố của chúng dường như bị hạn chế bởi điều kiện khí hậu và sự sẵn có của đá sỏi và được cho là kết quả của sự phân tán tại kỷ Pleistocene sớm ở các khu vực mà bây giờ không còn khả năng đối với những con chuột này.
The tree’s swollen trunk and its roots serve as a water reservoir, enabling it to flourish in a dry, inhospitable environment.
Thân cây hình bầu và rễ có tác dụng làm nguồn dự trữ nước, khiến cây có thể nảy nở trong môi trường khô cằn, khó sống.
6 What about the faithful apostle John, who was exiled to the inhospitable island of Patmos in his old age for “speaking about God and bearing witness to Jesus”?
6 Còn sứ đồ Giăng trung thành, người đã bị lưu đày đến đảo Bát-mô hoang vu trong tuổi già vì “đã rao giảng Lời Thiên Chúa và lời chứng của Đức Giê-su” thì sao?
Foula’s waters were a dazzling minefield, which made the island inhospitable to yachtsmen, day-trippers, and even Her Majesty’s public works brigade, though not —I learned in a few days— Jehovah’s Witnesses.”
Biển xung quanh Foula giống như một bãi mìn đáng sợ, vì thế hải đảo này trông rất nguy hiểm đối với những người đi thuyền buồm, những ai muốn đến chơi trong ngày, và ngay cả đội làm việc công cộng của Nữ hoàng Anh quốc, mặc dù—như tôi được biết vài ngày sau đó—đối với Nhân-chứng Giê-hô-va thì không phải như thế”.
That might seem to suggest that Gliese 581d is too cold to support liquid water and hence is inhospitable to life.
Điều đó có thể dường như cho thấy rằng Gliese 581 d là quá lạnh để hỗ trợ các nước ở dạng lỏng và do đó là khắc nghiệt với cuộc sống.
What makes this durable plant remarkable is that it grows in the most inhospitable places.
Điều đáng chú ý về loại cây bền bỉ này là nó mọc tại những nơi hết sức bất thuận.
He's discovered that modern microbial organisms also thrive in some inhospitable places.
Ông ta phát hiện ra rằng các vi khuận hiện đại cũng sinh sôi ở những vùng tưởng chừng không thể sống được.
The monastery was founded by Saint Ferapont in 1398 in the inhospitable Russian North, to the east from the Kirillo-Belozersky Monastery, named after his fellow monk, Saint Kirill of Beloozero.
Tu viện này được Pherapont sáng lập năm 1398 tại khu vực miền bắc Nga khi đó còn rất thưa thớt dân cư, về phía đông của tu viện Kirillo-Belozer (được đặt tên theo vị mục sư ban đầu của tu viện này là Kirill của Beloozero).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhospitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.