unfriendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfriendly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfriendly trong Tiếng Anh.

Từ unfriendly trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thân thiện, bất lợi, cừu địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfriendly

không thân thiện

adjective

May these cloaks help shield you from unfriendly eyes.
Mong những tấm áo này sẽ che chở các bạn khỏi ánh nhìn không thân thiện.

bất lợi

adjective

cừu địch

adjective

Xem thêm ví dụ

It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group.
Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội.
A lively conversation followed, and he apologized for having been so unfriendly in the beginning because he was really very busy.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly.
Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện.
The brethren were to go forth to preach in order to allay the unfriendly feelings that had developed against the Church as a result of the publication of letters written by Ezra Booth, who had apostatized.
Những người anh em này phải đi ra thuyết giảng để xoa dịu những cảm nghĩ không thân thiện mà đã phát triển chống lại Giáo Hội do những bài báo xuất bản của Ezra Booth, là kẻ đã bội giáo.
This is the most unfriendly country I've ever been in.
Đây là xứ sở khó thân thiện nhất mà tôi từng tới.
Couldn't be unfriendlier.
Không thể nào không thân thiện hơn.
How could this great crowd find sustenance in that bleak, unfriendly desert?
Làm thế nào đám dân đông như vậy có thể tìm được đồ ăn nơi sa mạc xa lạ và khô cằn?
Perhaps his cultural background makes him hesitant or embarrassed and causes him to act in a casual, seemingly unfriendly manner.
Có thể vì gốc gác văn hóa nên người đó ngập ngừng hoặc ngượng nghịu, hành động một cách không tự nhiên, và có vẻ thiếu thân thiện.
The unkindness could be expressed by spiteful neighbors, unfriendly strangers, even friends and family members who may, at times, act thoughtlessly.
Người đối xử không tốt đó có thể là người hàng xóm có ác ý, người lạ không thân thiện, ngay cả bạn bè và người nhà đôi khi hành động thiếu suy nghĩ.
AN ELDERLY lady was particularly unfriendly when George and Manon, two Witnesses in the Netherlands, approached her with the good news of the Kingdom.
Một phụ nữ lớn tuổi rất khó chịu khi anh George và chị Manon, hai Nhân Chứng ở Hà Lan, đến chia sẻ tin mừng Nước Trời với bà.
But he has a secret crush on his teacher , Min-jeong , who is always trying to get him out of trouble , and often displays his kindness to her , which is usually masked by his unfriendliness .
Nhưng cậu ấy thương thầm nhớ trộm cô giáo Min-jeong của mình , cô luôn cố giúp Yoon-ho khỏi gặp rắc rối , và Yoon-ho thường tỏ ra tử tế với cô Min-jeong , điều này thường hay bị che giấu bởi vẻ ngoài không thân thiện của Yoon-ho .
In December 1831 some of the brethren were called upon to help allay unfriendly feelings that had developed toward the Church.
Vào tháng Mười Hai năm 1831, một số các anh em đã được kêu gọi để giúp làm giảm bớt những cảm nghĩ không thân thiện đã phát triển nhắm vào Giáo Hội.
4 Occasionally we meet an individual who may be unfriendly, even belligerent.
4 Thỉnh thoảng chúng ta gặp một người có lẽ không thân thiện, ngay cả hung hăng.
One of the major complaints critics made about the first game was that it was inaccessible to most players due to its unfriendly nature.
Một trong những lời chỉ trích phàn nàn chính về phiên bản đầu tiên là nó đã không thể tiếp cận được với hầu hết người chơi do tính chất không thân thiện của nó.
Not with a bullet wound and a bunch of unfriendly people outside
Không phải với một vết thương và một đám người không thân thiện bên ngoài...
I did n't know whether the people were friendly , unfriendly .
Tôi không biết người ta tỏ ra thân thiện hay khó chịu với tôi .
They look very unfriendly.
Họ có vẻ hung dữ.
3 Israel was a small nation surrounded by unfriendly neighbors who engaged in licentious ceremonies in the worship of idol gods.
3 Y-sơ-ra-ên là một nước nhỏ bao quanh bởi những nước láng giềng thù địch và có những nghi lễ dâm loạn trong sự thờ tượng tà thần.
It's actually quite user-unfriendly.
Thật ra giao diện khá lá không thân thiện.
May these cloaks help shield you from unfriendly eyes.
Mong những tấm áo này sẽ che chở các bạn khỏi ánh nhìn không thân thiện.
Neglecting duties, an unfriendly attitude towards people, poor communication skills...
Bỏ qua nhiệm vụ, một thái độ không thân thiện đối với người dân, kỹ năng giao tiếp người nghèo...
I know Athos may seem cold and unfriendly, but don't let it fool you.
Tôi biết Athos có thể hơi lạnh lùng và không thân thiện, nhưng đừng tin điều đó.
And one of the reasons, also being part of the user-unfriendliness, is that everything is there, but you have to really work through it.
Một trong những lý do là mọi thứ đều ở đó, nhưng cần phải xử lý và chọn lọc thông tin kĩ càng.
At times, though, the person we meet at the door may be unfriendly, even belligerent.
Tuy nhiên, đôi khi người mà chúng ta gặp tại nhà có lẽ không thân thiện mà còn muốn cãi lẫy nữa.
However, this decision was criticised by Patriarch Alexy II, who called it "unfriendly", as he believed the Roman Catholic Church saw Russia as a field for missionary activity.
Quyết định này đã bị Thượng phụ Chính thống giáo Aleksiy II chỉ trích, cho rằng đây là việc "thù địch", vì ông cho rằng Giáo hội Công giáo Rôma coi nước Nga là một cánh đồng truyền giáo..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfriendly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.