initiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ initiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initiate trong Tiếng Anh.

Từ initiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khai tâm, bắt đầu, khởi đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ initiate

khai tâm

adjective

All Dauntless initiates... report to your command leader.
Mọi Khai Tâm Dauntless, hãy tập trung tại vị trí của thủ lĩnh.

bắt đầu

verb

Tularemia initially presents with a rash or ulcer near the infection site.
Nó cũng bắt đầu với phát ban hoặc bị loét ở khu vực nhiễm trùng.

khởi đầu

adjective

Another contrast concerns the initiation and termination of positions.
Một điều tương phản khác liên quan đến sự khởi đầu và kết thúc của các chức vụ.

Xem thêm ví dụ

The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom.
Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh.
The photograph initially appeared in newspapers around the world, including on page 7 of The New York Times on September 12, 2001.
Tấm ảnh ban đầu xuất hiện trên các mặt báo khắp thế giới, bao gồm trang 7 của tờ The New York Times vào ngày 12 tháng 9 năm 2001.
Initially, once a week, then once a month, now even more rare...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
The pipeline would scale from its initial 150 MHz start, all the way up to 1.4 GHz with the "Tualatin" Pentium III.
Thiết kế của nó có thể dùng được cho tốc độ 150 MHz lúc mới ra mắt, và sau đó lên tới 1,4 GHz với con Pentium III "Tualatin".
After the initial negotiation, the investment was going to be divided between Garrett, Volvo, AIDC, and the Italian company Piaggio.
Sau những đàm phán ban đầu, vốn đầu tư sẽ được chia đều giữa Garrett, Volvo, AIDC, và Piaggio của Ý.
On September 10, 2013, Disney pushed back the film's initial 2015 release, with sources indicating that a Summer 2016 release is likely.
Ngày 10 tháng 9 năm 2013, Disney đẩy ngược lịch chiếu 2015 ban đầu của phim, với các nguồn chỉ ra rằng ngày công chiếu vào mùa hè năm 2016 là có khả năng.
He received initial flight training at Hondo Air Base and follow-on training at Reese Air Force Base, Texas.
Ông đã được đào tạo huấn luyện bay tại Căn cứ không quân Hondo Air Base và Căn cứ không quân Reese, Texas.
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems.
Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian.
Now that you've linked your device to initiate inspection and opened Ad Manager, you're ready to start collecting ad delivery details.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Initially, God did not reveal how he would remedy the damage done by Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.
Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative .
" Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng .
8tracks was added to the Sonos catalog on July, and 3 pairs of Play:3s were given away as part of the initiation of the service.
8tracks đã được Sonos thêm vào danh mục nhạc của mình vào tháng 7, đồng thời Sonos cũng gửi lại 3 cặp loa Play:3 như hành động đáp lễ của mình.
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era.
Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō.
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944.
Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944.
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party.
Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ.
Initial Call: (2 min. or less) Use the sample conversation.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Ichigo's initial design had black hair like Rukia; Kubo had to modify Ichigo's appearance to contrast with hers, giving Ichigo orange hair and a trademark scowl.
Thiết kế ban đầu của Ichigo có mái tóc đen như Rukia; Kubo đã phải sửa đổi ngoại hình của Ichigo để tương phản với cô, cho Ichigo tóc da cam và dựng dứng .
The Ki-45 was initially used as a long-range bomber escort.
Chiếc Ki-45 ban đầu được sử dụng như là máy bay tiêm kích hộ tống ném bom tầm xa.
Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold up against the fighter aircraft of the other Allied powers.
Lần đầu tiên được triển khai để chống lại các lực lượng Trung Hoa, nó cho thấy quá chậm để có thể chịu đựng được các máy bay tiêm kích của các lực lượng Đồng Minh.
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories.
Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc.
The question remains, however: how or why were the laws and the initial state of the universe chosen?
Những câu hỏi còn lại là: các định luật và trạng thái ban đầu của vũ trụ đã được chọn như thế nào và vì sao?
While this initial investigation may not provide sufficient justification for changes in how you allocate resources, it does provide direction for further investigation.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
(John 14:28) “The Son cannot do a single thing of his own initiative, but only what he beholds the Father doing.”
“Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm [điều] chi mà Con thấy Cha làm” (Giăng 5:19).
How, then, can you demonstrate that in your case, baptism does not represent simply ‘an initial spasm’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.