inimitabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inimitabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inimitabile trong Tiếng Ý.

Từ inimitabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có một không hai, vô song, duy nhất, không thể so sánh được, không so sánh được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inimitabile

có một không hai

(incomparable)

vô song

(incomparable)

duy nhất

không thể so sánh được

(incomparable)

không so sánh được

Xem thêm ví dụ

Settimo, Geova il nostro Dio è degno d’onore più di chiunque altro perché è incomparabile e inimitabile in quanto a nome e fama.
Thứ bảy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đáng được tôn kính trên hết mọi người bởi vì danh Ngài và tiếng tăm Ngài không ai bì kịp, không ai sánh nổi.
L'unico e inimitabile Clifton " Fou Fou " Eddie alla batteria!
Clifton " Fou Fou " Eddie độc nhất vô nhị chơi trống!
l'unico e inimitabile Mr. Peeping Tom.
Tới lượt anh đó.
La tua torta e'... inimitabile.
Bánh của bà không thể bắt chước được.
Nella gloria egli è infinito; nella grandezza è incontenibile; nell’altezza è incommensurabile; nella forza è incomparabile; nella sapienza senza confronto; nella bontà inimitabile”.
Vì sự vinh hiển của ngài nào ai thấu hiểu được, sự cao thượng của ngài quá lạ lùng, sự cao trọng của ngài không thể tưởng tượng được, quyền năng của ngài không thể so sánh được, sự khôn ngoan của ngài không ai sánh bằng, lòng tốt của ngài là vô song, lòng nhân từ của ngài không thể diễn tả hết bằng lời”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inimitabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.