injerto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ injerto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injerto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ injerto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cành ghép, Cấy ghép nội tạng, sự ghép, ghép, chồi ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ injerto

cành ghép

(cion)

Cấy ghép nội tạng

sự ghép

(grafting)

ghép

(transplant)

chồi ghép

(cion)

Xem thêm ví dụ

Navajas injerta de forma permanente en sus dedos?
Razors ghép vĩnh viễn vào tay cô ta?
El injerto de la Trinidad fue un golpe maestro del anticristo, pues envolvió a Dios en un velo de misterio y difuminó la relación que tiene con su Hijo (Juan 14:28; 15:10; Colosenses 1:15).
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài.
21 Pero ¿qué lecciones prácticas se pueden sacar de la ilustración del olivo con injertos, tanto para las ramas simbólicas (los cristianos ungidos) como para otros que ahora pueden bendecirse mediante la descendencia producida por el árbol del pacto abrahámico?
21 Nhưng thí dụ của cây ô-li-ve được ghép có thể cho chúng ta những bài học thiết thực nào, cho cả cành tượng-trưng (tín-đồ đấng Christ được xức dầu) và những người khác bây giờ được ban phước qua dòng-dõi sanh ra bởi cây giao-ước Áp-ra-ham?
¿Cómo se destacaron la bondad y la severidad de Dios en las ilustraciones de la higuera infructífera y el olivo con injertos?
Các ví dụ về cây vả không sanh trái và cây ô-li-ve được ghép cành đã nhấn mạnh thế nào về lòng nhơn-từ và sự nghiêm khắc của Đức Chúa Trời?
Y el don de la vida ha sido extendido de donantes por muerte cerebral a donantes vivos relacionados, parientes que pueden donar órganos o partes de órganos, como un injerto hepático dividido para un pariente o ser querido.
Và món quà của sự sống đã được nới rộng từ người chết não đến người thân thích còn sống -- những người thân thích có thể hiến một bộ phận hoặc một phần bộ phận, như là một mảnh gan, cho họ hàng hoặc người yêu quí.
Pasó 34 meses en BAMC y se ha sometido a 33 cirugías plásticas y cirugías de injerto de piel. Martínez se ha convertido en un orador motivacional.
Anh đã trải qua 34 tháng tại BAMC và đã trải qua 33 ca phẫu thuật thẩm mỹ và da cấy ghép da.
Al comparar nuestro nuevo tratamiento con la alternativa existente, el llamado injerto de raíz aórtica compuesto, hay una de dos comparaciones sorprendentes, que estoy seguro será clara para todos ustedes.
Nếu bạn so sánh giữa cách chữa trị mới của chúng tôi với một sự thay thế hiện hành, cái mà được gọi là vá gốc động mạch chủ tổng hợp, một trong hai sự so sánh gây sửng sốt, mà tôi chắc là sẽ sáng tỏ cho tất cả các bạn.
Sólo necesitamos una pequeña operación para sustituir el injerto óseo.
Chúng ta chỉ cần một thủ tục nhỏ để thay băng.
No tiene cita para otro injerto de piel hasta dentro de dos semanas.
Hai tuần nữa mới đến lịch cấy da của anh mà.
Wu les injertó un gen que causa un defecto metabólico
Bác sĩ Wu đã cấy # gien gây men có lỗi trong quá trình chuyển hóa đạm
Normalmente el cuerpo de ella rechaza los tejidos extraños, tales como injertos de piel o trasplantes de órganos tomados de otras personas.
Thường thì cơ thể người mẹ từ chối không nhận những phần tử lạ, như trường hợp tháp da hay tháp những bộ phận sang người khác.
13 Ahora bien, lo que nuestro padre quiere decir concerniente al injerto de las ramas naturales, por medio de la plenitud de los gentiles, es que en los días postreros, cuando nuestros descendientes hayan adegenerado en la incredulidad, sí, por el espacio de muchos años, y muchas generaciones después que el bMesías sea manifestado en la carne a los hijos de los hombres, entonces la plenitud del cevangelio del Mesías vendrá a los gentiles; y de los dgentiles vendrá al resto de nuestra posteridad.
13 Và này, điều mà cha chúng ta muốn nói về việc ghép lại những cành cây thiên nhiên nhờ sự trọn vẹn của Dân Ngoại là, vào những ngày sau, khi mà dòng dõi chúng ta đã asa vào vòng vô tín ngưỡng, phải, trong một thời gian nhiều năm, và nhiều thế hệ sau ngày bĐấng Mê Si xuất hiện trong thể xác cho con cái loài người trông thấy, thì lúc đó cphúc âm trọn vẹn của Đấng Mê Si sẽ đến với dDân Ngoại, và từ Dân Ngoại truyền qua cho dòng dõi còn sót lại của chúng ta—
Como la mayoría de los judíos rechazaron a Jesús, Jehová “injertó” a cristianos de origen no judío a fin de completar el número de miembros de la parte secundaria de la descendencia de Abrahán (15/5, páginas 22 a 25).
Khi đa số người Y-sơ-ra-ên không chấp nhận Chúa Giê-su, những người tin đạo thuộc dân ngoại đã được thế vào cho đủ số những người thuộc thành phần thứ hai của dòng dõi Áp-ra-ham. —15/5, trang 22- 25.
La Biblia habla de la implantación de injertos en los olivos
Kinh Thánh đề cập đến việc tháp nhánh lên cây ô-li-ve
• ¿Por qué era “contrario a la naturaleza” el tipo de injerto que se usó?
• Tại sao quá trình tháp cây là “nghịch tánh”?
¿Y no hay forma de construir un caso de antes y después del injerto de diamante?
Và đó không thể nào là một viên kim cương hình chữ nhật?
Luego injertó ramas de ese árbol en los otros árboles naturales.
Rồi người chủ vườn ghép các cành từ cây đó vào những cái cây thiên nhiên khác.
Sarah es una profesional de injertos de piel y valmorficación láser.
Sarah là một chuyên gia về phẫu thuật tạo hình và biến dạng bằng laser.
Wu les injertó un gen que causa un defecto metabólico.
Bác sĩ Wu đã cấy 1 gien gây men có lỗi trong quá trình chuyển hóa đạm.
Has aceptado los injertos.
Mô ghép đã được lấy ra.
10 Y aconteció que el siervo del Señor de la viña hizo según la palabra de su amo, e injertó las ramas del olivo asilvestre.
10 Và chuyện rằng, tôi tớ của Chúa vườn đã làm đúng theo lời Chúa vườn chỉ bảo, và đem ghép những cành cây ô liu adại vào.
No, usaré la arteria mamaria para los injertos, algo que cualquiera que tenga una licenciatura en medicina le diría que tiene mejores resultados a largo plazo.
Không, tôi sẽ sử dụng tuyến động mạch vú để cấy vào mà bất cứ ai là bác sĩ sẽ cho anh biết, hiệu quả lâu bền nhất.
¿Enfermedad injerto contra huésped por el transplante de médula?
Thế còn việc nhiễm bệnh từ người cho tủy?
La agricultura es como una tradición pasada de generación en generación entre sudor, injertos y labor, porque para la humanidad este es el prerrequisito de la sobrevivencia.
Nông nghiệp đã trở thành truyền thống lưu truyền qua các thế hệ trong từng giọt mồ hôi vất vả, vì với con người đó là điều kiện tiên quyết để tồn tại.
El injerto de hueso es un procedimiento quirúrgico que reemplaza el hueso faltante a fin de reparar las fracturas óseas que son extremadamente complejas, que representan un riesgo significativo para la salud del paciente, o no se curan bien.
Ghép xương hay cấy ghép xương là một thủ thuật phẫu thuật thay thế xương bị thiếu để sửa chữa việc gãy xương quá phức tạp, gây nguy cơ sức khỏe đáng kể cho bệnh nhân, hoặc khi việc chữa xương sai cách.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injerto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.