inicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khởi động, bắt đầu, cho chạy, Nhà, Trang chủ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inicio

khởi động

noun

En una hora, iniciará un ataque nuclear sobre su enemigo.
Một tiếng nữa nó sẽ khởi động vũ khí hạt nhân tấn công kẻ thù.

bắt đầu

verb

Haga referencia a los deseos que los alumnos escribieron al inicio de la clase.
Hãy nhắc nhở học sinh về những ước muốn họ đã viết ra lúc bắt đầu lớp học.

cho chạy

noun

Nhà

noun

Si desea volver rápidamente a la carpeta de inicio pulse el botón de inicio
Để đi nhanh tới thư mục cá nhân hãy nhấn nút Nhà

Trang chủ

noun

nhà

noun

La verdad es que nos ayudaban a iniciar conversaciones con la gente más amigable.
Ngược lại, chúng thường là đề tài để bắt chuyện với chủ nhà cách cởi mở.

Xem thêm ví dụ

La Nippon Telegraph and Telephone Public Corporation, predecesora de NTT, inició el negocio de comunicaciones de datos en 1967.
Japan Telegraph and Telephone Public Corporation, tiền thân của NTT, bắt đầu kinh doanh truyền tải dữ liệu trong năm 1967.
A continuación se inició el ataque.
Khi đó, cuộc tấn công bắt đầu.
Ya en 1954 Japón presupuestó 230 millones de yenes en concepto de energía nuclear, marcando el inicio del programa.
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân.
En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
En Estados Unidos desde el inicio del tratamiento a mediados de los 90s ha habido un descenso del 80% en la cifra de niños infectados con VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Inicio sus transmisiones en mayo de 2001 y es propiedad Fox International Channels.
Tháng 11 năm 2011, nó công chiếu ra thế giới qua kênh Fox International Channels.
Cuando un administrador del local inicia sesión en Google My Business, puede solicitar ser el administrador o el propietario de una ficha verificada.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
1936: en Palestina se inicia la revuelta árabe en Palestina contra los británicos, que durará tres años.
Năm 1936, người Ả Rập Palestine bắt đầu một ba năm cuộc nổi dậy.
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Un tifón se inició el 8 de noviembre, y la fuerte lluvia que siguió durante varios días impidió mayores progresos norteamericanos.
Ngày tiếp theo 8 tháng 11, một cơn bão nhiệt đới ập vào đảo mang theo những cơn mưa nặng hạt kéo dài nhiều ngày sau đó đã cản trở bước tiến quân Mỹ.
¿Por qué no inyectar el páncreas con algo para regenerar el páncreas al inicio de la enfermedad, quizás incluso antes de que muestre síntomas?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda.
Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda.
Ese es el inicio de nuestro ministerio personal: averiguar la necesidad y luego atenderla.
Và đó là cách mà giáo vụ cá nhân bắt đầu: phát hiện ra các nhu cầu, sau đó đáp ứng cho các nhu cầu đó.
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente.
Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người.
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
La Armada Malaya sería reactivada tras el inicio de la confrontación en la Malasia británica.
Đảng Cộng sản Malaya sẵn sàng bắt đầu một cuộc nổi dậy mới tại Malaysia.
Cuando estalló nuevamente la guerra con Francia en 1202, Juan logró victorias al inicio, pero la escasez de recursos militares y el tratamiento a los nobles normandos, bretones y angevinos provocaron el colapso del imperio en el norte de Francia en 1204.
Khi chiến tranh với Pháp nổ ra lần nữa năm 1202, John ban đầu đã giành được thế thượng phong, nhưng do thiếu nguồn lực quân sự và cách xử sự của ông với các quý tộc Norman, Breton, và Anjou dẫn đến sự sụp đổ của các thành trì ở miền bắc Pháp quốc năm 1204.
LA FORMA en que Dios ha respondido a la rebelión que se inició en el jardín de Edén demuestra cuánto nos ama a cada uno de nosotros y cuánto le importa nuestro futuro.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
Aunque no estoy haciendo una comparación con el muy sagrado acontecimiento que dio inicio a la Restauración, puedo imaginarme una imagen similar que refleje la luz y el poder espiritual de Dios descendiendo sobre esta conferencia general y, a su vez, ese poder y luz extendiéndose a todo el mundo.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
A partir de 2014, Google ha publicado más de 2000 Doodles regionales e internacionales a través de sus páginas de inicio, a menudo con artistas invitados, músicos y personalidades. Logo de Google «Doodle 4 Google».
Vào năm 2014, Google đã phát hành hơn 2000 Doodle khu vực và quốc tế trên các trang chủ của mình, thường có sự trợ giúp của các nghệ sĩ, nhạc sĩ khách mời với các cá tính khác nhau.
Un demonio de Internet que inicia los servicios de red a demandaComment
Một trình nền Mạng mà chạy các dịch vụ mạng theo nhu cầuComment
Eso fue lo que hice en un inicio y fue una pesadilla.
Đó là điều tôi đã từng làm và nó là một cơn ác mộng.
Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Puedes configurar las cohortes por el SKU de la suscripción, el país de compra y el periodo en el que se inició la suscripción.
Bạn có thể định cấu hình nhóm thuần tập theo SKU đăng ký, quốc gia mua hàng và phạm vi ngày bắt đầu đăng ký.
Inició su directriz declarando que, “según la voluntad de Jesucristo”, él era el responsable del “bien de todas las iglesias locales” y de “su unidad”.
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.