iniciativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iniciativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iniciativa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ iniciativa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi ý, sáng kiến, bắt đầu, sự khởi đầu, óc sáng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iniciativa

gợi ý

(suggestion)

sáng kiến

(initiative)

bắt đầu

(initiative)

sự khởi đầu

(initiative)

óc sáng kiến

(initiative)

Xem thêm ví dụ

Sin importar lo conmovedoras que sean estas experiencias, la realidad es que tales iniciativas sinceras no pueden erradicar la pobreza.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
También hace falta iniciativa para cultivar el interés hallado.
Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý.
Jesús explicó: “No hago nada por mi propia iniciativa; sino que hablo estas cosas así como el Padre me ha enseñado” (Juan 8:28; Mateo 17:5).
Chúa Giê-su giải thích: “Ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều Cha ta đã dạy ta”.
Este libro puede darle confianza al mejorar su iniciativa de declarar el mensaje del Reino.
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
¿La misma iniciativa Americon que reclamó la responsabiidad por la explosión del vuelo 197 el verano pasado?
Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái?
De todas formas, tal vez puedas tomar tú la iniciativa.
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
A semejanza de Jesús, ¿cómo podemos tomar la iniciativa para brindar ayuda a quienes la necesitan?
Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu?
Para seguir haciendo lo que nos beneficie espiritualmente, necesitamos iniciativa y autodominio.
Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng.
Ellos querrán tomar la iniciativa en dar la bienvenida a los que asistan por primera vez.
Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ.
6 Otra característica distintiva de los siervos leales de Jehová es su valor e iniciativa al hablar a quienes no adoran al Dios verdadero.
6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Tanto el directivo como el comerciante recibieron el mensaje porque los Testigos tomaron la iniciativa y echaron las “redes” en diversos lugares.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
La obediencia firme y con iniciativa no significa en absoluto que sea débil o pasiva.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
Puesto que reconocen que los ancianos pueden ayudarlos, la mayoría toma la iniciativa de acudir a ellos en busca de ayuda.
Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16).
Aquí está una de estas migajas, de una iniciativa a la cual pertenezco, que utiliza la creatividad para inspirar a la gente a ser más verdes.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Tomando la iniciativa, fue a buscarlo a Tarso para que lo ayudara.
Ông chủ động đến Tạt-sơ tìm Sau-lơ rồi dẫn về An-ti-ốt để giúp mình.
Podemos contar con el apoyo de Jehová y de su pueblo, pero no olvidemos que hemos de tomar la iniciativa para encontrar un trabajo.
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
Es por esto que estoy lanzando una nueva iniciativa.
Đó là lý do tôi đã nảy ra một sáng kiến.
Sin embargo, también tomaron la iniciativa para remediar la situación, por ejemplo, empleando el ingenio para escapar de sus opresores.
Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức.
La Unión Soviética se alarmó cada vez más por estas iniciativas, hasta que en 1929, el Primer Ministro Kuular fue arrestado y luego ejecutado.
Liên Xô ngày càng trở nên lo lắng trước những hành động này và đến năm 1929, Thủ tướng Kuular đã bị bắt giữ và sau đó bị hành quyết.
De nuevo recomienda que emprendamos acción positiva, que tomemos la iniciativa.
Một lần nữa ông đề nghị phải hành động tích cực. Đúng vậy, cần phải khởi đầu hành động.
Entre el 18 de julio y el 28 de agosto de 1940, Sugihara comenzó a conceder visados por su propia iniciativa, después de consultar con su esposa.
Từ ngày 18 tháng 7 đến 28 tháng 8 năm 1940, nhận thức được rằng những người xin cấp thị thực sẽ gặp nguy hiểm nếu họ còn ở lại, Sugihara bắt đầu cấp thị thực theo sáng kiến riêng của mình, sau khi trao đổi với gia đình.
Sólo tomo la iniciativa.
Tại ông bắt đầu trước mà.
¿Qué iniciativa tomó Jacob, y qué consiguió con ello?
Gia-cốp chủ động làm hòa với Ê-sau như thế nào, và kết quả ra sao?
Con la red Nuestras Ciudades, el equipo de <i>Meu Rio</i> desea compartir lo que hemos aprendido con otras personas que deseen crear iniciativas similares en sus propias ciudades.
Với mạng lưới "Thành phố của chúng ta", nhóm Meu Rio hi vọng chia sẻ những gì chúng tôi học được với những người muốn tạo ra những sáng kiến tương tự cho thành phố của mình.
Si son miembros de un sindicato, vayan a sus reuniones y asegúrense de que su sindicato tenga una iniciativa de propiedad de los trabajadores, y participen.
Nếu bạn là thành viên Công đoàn, hãy tới các cuộc họp, và đảm bảo là công đoàn biết về dự luật sở hữu của người lao động, và tham gia vào sáng kiến đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iniciativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.