inner peace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inner peace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inner peace trong Tiếng Anh.

Từ inner peace trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên tĩnh, êm, phẳng lặng, trầm tĩnh, thản nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inner peace

yên tĩnh

êm

phẳng lặng

trầm tĩnh

thản nhiên

Xem thêm ví dụ

Do you yearn for inner peace?
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
In truth, though, I at last felt a deep inner peace.
Nhưng thật tình mà nói, lúc ấy thâm tâm tôi lại cảm thấy bình an vô cùng.
To find ease for your soul is to find inner peace, joy, satisfaction, and spiritual fulfillment.
Có được sự bình an thư thái tức là trong nội tâm cảm thấy bình an, vui mừng, vừa lòng và thỏa nguyện về thiêng liêng.
Many people yearn for inner peace.
Nhiều người ao ước tìm được bình an nội tâm.
When our only desire is to please Him, we will be blessed with a deep inner peace.
Khi ước muốn duy nhất của chúng ta là để làm vui lòng Ngài, thì chúng ta sẽ được ban phước với cảm giác bình an sâu thẳm trong nội tâm.
Inner peace.
Định tâm.
I would not trade the inner peace I now have for any business opportunity.”
Tôi sẽ không đánh đổi sự bình an nội tâm hiện có với bất cứ cơ hội làm ăn nào”.
How may Christians maintain their inner peace?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể duy trì sự bình an nội tâm qua những cách nào?
Maintain Inner Peace Despite Changing Circumstances
Giữ bình an nội tâm bất kể hoàn cảnh thay đổi
Those who practice modesty are rewarded with inner peace.
Những ai thực hành sự khiêm tốn nhận phần thưởng là sự bình an trong lòng.
(See opening picture.) (b) According to Psalm 131, what attitude can help us to maintain our inner peace?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Theo Thi thiên 131, thái độ nào có thể giúp chúng ta giữ bình an nội tâm?
Burton Howard, an emeritus member of the Seventy: “When you have fully repented, you feel an inner peace.
Burton Howard, một thành viên danh dự của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi: “Khi đã hối cải hoàn toàn thì các anh chị em cảm thấy một sự bình an nội tâm.
I'm on a quest for inner peace.
Tôi đang có nhiệm vụ tìm sự bình yên.
I can still hear people deriding and scorning us, but Jehovah through his spirit gave us inner peace.
Tôi vẫn còn nhớ người ta cười nhạo, khinh bỉ chúng tôi, nhưng Đức Giê-hô-va bằng thánh linh đã ban cho chúng tôi sự bình an nội tâm.
• Is it really possible to find inner peace today?
• Ngày nay có thể nào tìm được bình an nội tâm thật sự không?
You need me for balance and contrast , for prayer and inner peace . "
Các bạn cần tôi để giữ cân bằng và tương phản , cho những lời nguyện cầu và sự bình yên trong tâm hồn . "
On the other hand, if you comply sullenly, you may lose your inner peace.
Mặt khác, nếu miễn cưỡng làm theo, bạn có thể mất bình an nội tâm.
Although she did not know what the outcome would be, Hannah experienced inner peace.
Dù không biết kết quả sẽ ra sao, bà An-ne có được sự bình an nội tâm.
4 Christians must maintain their inner peace.
4 Tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải giữ sự bình an nội tâm.
I have never experienced that kind of inner peace.
Tôi chưa từng bao giờ cảm thấy được bình an trong thâm tâm như vậy.
A good conscience can guide us in life and bring us joy and inner peace
Một lương tâm tốt có thể hướng dẫn chúng ta trong đời sống, giúp chúng ta có niềm vui và bình an nội tâm
It seems you have found inner peace.
Có vẻ như con đã lĩnh hội được phép định tâm.
▪ Is it possible to find inner peace in this troubled world?
▪ Có thể tìm được bình an nội tâm trong thế giới hỗn loạn này không?
7 Prayer helps us to maintain our inner peace no matter what trials we face.
7 Việc cầu nguyện giúp chúng ta giữ bình an nội tâm dù đối mặt với bất cứ thử thách nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inner peace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.