innate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innate trong Tiếng Anh.

Từ innate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩm sinh, phú bẩm, sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innate

bẩm sinh

adjective (inborn)

Was it a product of his innate gifts?
Có phải là do tài năng bẩm sinh của ông?

phú bẩm

adjective

sẵn có

adjective

Xem thêm ví dụ

Montessori saw universal, innate characteristics in human psychology which her son and collaborator Mario Montessori identified as "human tendencies" in 1957.
Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957).
Jesus indicated that humans have an innate spiritual need.
Chúa Giê-su cho thấy con người có nhu cầu tâm linh, tức cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Humans innately tend to see and have a visual preference for symmetry, an identified quality yielding a positive aesthetic experience that uses an automatic bottom-up factor.
Con người bẩm sinh có xu hướng quan sát và ưu tiên thị giác đối với tính đối xứng, một chất lượng xác định thu được một kinh nghiệm thẩm mỹ được tự động sử dụng yếu tố từ dưới lên.
It's an innate thing called "goal dilution."
Đó là thứ bẩm sinh gọi là sự pha loãng mục tiêu .
He has an innate ability to see through to the true essence of things.
Anh ta có khả năng bẩm sinh có thể nhìn xuyên thấu bản chất thật của sự vật.
With any transplant the human body is innately primed to react to something foreign.
Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập.
Babies really are born with a lot of innate pleasures.
Trẻ con thực sự được sinh ra với nhiều niềm vui bẩm sinh.
An evasion strategy used by several pathogens to avoid the innate immune system is to hide within the cells of their host (also called intracellular pathogenesis).
Một chiến thuật để "lách" hệ miễn dịch bẩm sinh khác được sử dụng bởi một số mầm bệnh là ẩn mình trong các tế bào của vật chủ (còn gọi là sinh bệnh nội bào hay intracellular pathogenesis).
We often talk about people with great memories as though it were some sort of an innate gift, but that is not the case.
Chúng ta hay nói về người có trí nhớ tuyệt vời như thể nó là năng khiếu bẩm sinh, nhưng không phải vậy.
Nichiren Buddhism focuses on the Lotus Sutra doctrine that all people have an innate Buddha-nature and are therefore inherently capable of attaining enlightenment in their current form and present lifetime.
Phật giáo Nichiren tập trung vào giáo lý Kinh Hoa Sen rằng tất cả mọi người đều có Phật tánh bẩm sinh và do đó vốn có khả năng đạt được giác ngộ trong hình thức hiện tại và đời hiện tại của họ.
(Ephesians 3:8-12) Rather than being a privilege we are innately entitled to, freeness of speech stems from our relationship with Jehovah God based on faith in Jesus Christ.
(Ê-phê-sô 3:8-12) Nói năng dạn dĩ không phải là một quyền vốn có lúc sinh ra, mà là nhờ chúng ta có mối quan hệ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời dựa trên đức tin nơi Chúa Giê-su Christ.
Oh, and anyone who has both a child and a house pet has surely noticed that the child, exposed to speech, will acquire a human language, whereas the house pet won't, presumably because of some innate different between them.
À, và bất cứ ai có cả một đứa trẻ lẫn một con vật cưng trong nhà chắc chắn nhận thấy rằng đứa trẻ, được tiếp xúc với lời nói, sẽ tiếp thụ ngôn ngữ loài người, trong khi đó con vật cưng thì không, có lẽ vì một số tính bẩm sinh khác nhau giữa chúng.
It's said to be an innate ability.
Mọi người cho rằng đó là khả năng bẩm sinh.
As Peter Levine has said, the human animal is a unique being endowed with an instinctual capacity to heal and the intellectual spirit to harness this innate capacity.
Như Peter Levine từng nói, loài người là một thực thể độc nhất mang năng lực chữa lành từ trong bản năng và một trí óc để khai thác năng lực bẩm sinh này.
The nineteenth century dealt rather hardly with Kant’s ethics, his theory of an innate, à priori, absolute moral sense.
Thế kỷ 19 đối xử khá tệ với đạo đức học của Kant, học thuyết về một ý thức đạo đức tuyệt đối bẩm sinh, tiên nghiệm.
Helper T cells regulate both the innate and adaptive immune responses and help determine which immune responses the body makes to a particular pathogen.
Các tế bào T hỗ trợ giúp điều chỉnh cả đáp ứng miễn dịch bẩm sinh và thu được và giúp xác định phản ứng miễn dịch nào mà cơ thể tạo ra đối với một mầm bệnh cụ thể.
Psychologists such as John B. Watson, Robert Plutchik, and Paul Ekman have suggested that there is only a small set of basic or innate emotions and that fear is one of them.
Một số nhà tâm lý học như John B. Watson, Robert Plutchik, và Paul Ekman cho rằng nỗi sợ hãi thuộc về một nhóm nhỏ các cảm xúc cơ bản hoặc bẩm sinh.
And the moment you accepted the universe just as it was, your habitual-wanting self dropped away, and the happiness which is your innate nature surfaced, and you felt it.
Và lúc bạn chấp nhận vũ trụ bởi chính nó, thói quen tự muốn của bạn sẽ biết mất. và hạnh phúc thứ mà là bẩm sinh tự nhiên của bạn hiện ra, và bạn cảm thấy nó.
Our innate longing to belong is fulfilled in righteousness as we walk in the light with hope.
Nỗi khao khát bẩm sinh của chúng ta để được thuộc vào được làm tròn trong sự ngay chính khi chúng ta bước đi trong ánh sáng và hy vọng.
Was it a product of his innate gifts?
Có phải là do tài năng bẩm sinh của ông?
Innate immune systems are found in all plants and animals.
Hệ miễn dịch bẩm sinh được tìm thấy ở tất cả các loài thực vật và động vật.
In addition to the negative consequences of sleep deprivation, sleep and the intertwined circadian system have been shown to have strong regulatory effects on immunological functions affecting both the innate and the adaptive immunity.
Ngoài các hậu quả tiêu cực của việc thiếu ngủ, giấc ngủ và nhịp sinh học đã cho thấy có những ảnh hưởng điều chỉnh mạnh mẽ đối với các chức năng miễn dịch của cả miễn dịch bẩm sinh và thích nghi.
Immunology is the study of the immune system, which includes the innate and adaptive immune system in humans, for example.
Miễn dịch học là nghiên cứu về hệ miễn dịch, bao gồm hệ miễn dịch bẩm sinh và thích ứng ở người.
The health realization/innate health model of stress is also founded on the idea that stress does not necessarily follow the presence of a potential stressor.
Việc Quan điểm sức khoẻ / mô hình sức khoẻ bẩm sinh của stress cũng được dựa trên ý tưởng rằng căng thẳng không nhất thiết phải theo sự hiện diện của một kẻ căng thẳng tiềm ẩn.
The genetic background, derived from inbred NOD mouse strain NOD/ShiLtJ, contributes reductions in innate immunity that include an absent hemolytic complement system, reduced dendritic cell function, and defective macrophage activity.
Nền tảng di truyền, xuất phát từ chuột NOD (NOD/ShiLtJ), góp phần giảm sự miễn dịch bẩm sinh bao gồm một hệ thống bổ sung hemolytic không có tại chỗ, chức năng tế bào đuôi giảm và hoạt động đại thực bào khiếm khuyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.