innervation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innervation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innervation trong Tiếng Anh.
Từ innervation trong Tiếng Anh có nghĩa là sự kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innervation
sự kích thíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Although areas of innervation are somewhat consistent following genetically determined patterns of the species, specific areas of innervation are as unique to an individual as are fingerprints. Mặc dù các vùng chi phối có phần nhất quán sau các mẫu xác định di truyền giữa các loài, vùng chi phối cụ thể là độc nhất cho mỗi cá nhân như vân tay. |
Vital methylene blue was formerly much used for examining the innervation of muscle, skin and internal organs. Màu xanh methylene quan trọng trước đây được sử dụng nhiều để kiểm tra sự bẻ gãy cơ, da và các cơ quan nội tạng. |
Arterioles receive autonomic nervous system innervation and respond to various circulating hormones in order to regulate their diameter. Các tiểu động mạch có thể được điều hòa hệ thần kinh tự động và đáp ứng với các hormone tuần hoàn khác nhau để điều chỉnh đường kính của chúng. |
And so it turns out that there is a nerve that's right here that runs up here that innervates these three fingers, and it's close enough to the skin that we might be able to stimulate that so that what we can do is copy your brain signals going out to your hand and inject it into your hand, so that your hand will move when your brain tells your hand to move. Nó chỉ ra rằng có dây thần kinh ở đây chạy lên đây và kích thích các dây thần kinh cho 3 ngón tay, nó nằm khá sát với da nên chúng ta có thể mô phỏng rằng chúng ta có thể để sao chép tín hiệu từ não bộ để điều khiển tay của bạn và tiêm nó vào tay bạn, và tay bạn sẽ chuyển động khi não bạn điều khiển. |
When a nerve experiences synaptic fatigue it becomes unable to stimulate the muscle that it innervates. Khi một dây thần kinh trải qua sự mệt mỏi khớp thần kinh, nó trở nên không thể kích thích cơ bắp mà nó bẩm sinh. |
For example, an anatomist is concerned with the shape, size, position, structure, blood supply and innervation of an organ such as the liver; while a physiologist is interested in the production of bile, the role of the liver in nutrition and the regulation of bodily functions. Ví dụ, một nhà giải phẫu sẽ quan tâm đến hình dạng, kích thước, vị trí, cấu trúc, nguồn cung máu và các dây thần kinh của một cơ quan, chẳng hạn như gan; trong khi đó, một nhà sinh lý học lại quan tâm đến việc sản xuất mật, vai trò của gan trong dinh dưỡng và điều hòa các chức năng cơ thể. |
There are more neuromodulators that alter, that innervate this structure than actually neurons in the structure, and they're able to generate a complicated set of patterns. Còn rất nhiều các tác nhân điều biến mà thay đổi, kích thích cấu trúc này hơn là bản thân các tế bào thần kinh chúng có thể tạo ra một bộ những mô hình phức tạp |
These zones seem to have a high density of innervation, an efficiency of wound healing, and a capacity to stimulate generalized cerebral arousal. Những vùng này dường như có mật độ bảo tồn cao, hiệu quả chữa lành vết thương tốt và khả năng kích thích não toàn diện. |
The pancreas also receives autonomic innervation. Tuyến tụy cũng nhận được sự kích thích tự trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innervation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới innervation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.