inlay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlay trong Tiếng Anh.

Từ inlay trong Tiếng Anh có các nghĩa là dát, khảm, cẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlay

dát

verb

khảm

verb

cẩn

verb

Xem thêm ví dụ

The King's grave of Oss (700 BC) was found in a burial mound, the largest of its kind in western Europe and containing an iron sword with an inlay of gold and coral.
Vorstengraf (mộ của quốc vương) tại Oss (700 TCN) được phát hiện trong một gò mộ, có kích cỡ lớn nhất trong thể loại này tại Tây Âu và có chứa một thanh kiếm sắt được dát vàng và san hô.
The Statue of Ebih-Il, a 3rd millennium BCE statue found in the ancient city-state of Mari in modern-day Syria, now in the Louvre, uses lapis lazuli inlays for the irises of the eyes.
Tượng Ebih-Il, một bức tượng từ thiên niên kỷ thứ 3 TCN được tìm thấy trong thành phố cổ Mari, Syria ngày nay, ở Louvre, sử dụng lapis lazuli cho tròng mắt.
Shakudō is sometimes inaccurately used as a general term for damascened decorative metal inlays of Japanese origin.
Shakudō đôi khi được sử dụng như là thuật ngữ chung để chỉ các vật thể trang trí được nạm vàng có nguồn gốc Nhật Bản.
By 1903 he was completely independent and supporting himself as an apprentice in an inlay workshop, moving on to another apprenticeship in marquetry from 1905 to 1909.
Đến năm 1903, anh hoàn toàn sống độc lập và làm một người học việc trong một xưởng inlay, và chuyển sang một học nghề khác trong lĩnh vực khảm từ 1905 đến 1909.
Good Girl Gone Bad: Reloaded (inlay cover).
Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2011. ^ Good Girl Gone Bad: Reloaded (inlay cover).
A dagger with a lapis handle, a bowl inlaid with lapis, and amulets, beads, and inlays representing eyebrows and beards, were found in the Royal Tombs of the Sumerian city-state of Ur from the 3rd Millennium BCE.
Một con dao với tay cầm lapis, một cái bát được khảm bằng lapis, và các con hươu, hạt cườm, và các vết khảm cho lông mày và bộ râu, đã được tìm thấy trong các Lăng mộ Hoàng gia của thành phố Ur từ thiên niên kỷ 3 TCN.
Good Girl Gone Bad (inlay cover).
Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012. ^ Good Girl Gone Bad (inlay cover).
In the late 18th century, furniture makers used molten sulfur to produce decorative inlays in their craft.
Cuối thế kỷ XVIII, các nhà sản xuất đồ gỗ sử dụng lưu huỳnh nóng chảy để tạo ra các lớp khảm trang trí trong các sản phẩm của họ.
In the 12th century sophisticated methods of inlaying were invented, allowing more elaborate decorations in different colours.
Vào thế kỷ 12, phương pháp khảm tinh vi đã được phát minh, cho phép tạo nên những trang trí sắc sảo với nhiều màu sắc khác nhau.
In 2013, one Agera S was the 100th Koenigsegg ever produced, celebrated by a specially-built car with gold leaf inlays named "Hundra" (Swedish for hundred).
Trong 2013 một Agera Các được 100. từng sản xuất, được tổ chức bởi một đặc biệt xây dựng xe với lá vàng khảm tên là "Hundra" (tiếng thụy điển cho trăm).
Probably the most notable room in the castle (unique in all of Germany) is the Jagdzimmer (hunting room) of 1632, which is entirely made of marquetry wood inlay, done up with over 60 marquetry panels, deeply coffered marquetry ceilings and a wood paneled floor.
Hầu như các phòng chính của lâu đài là phòng Hunting (Jagdzimmer) xây năm 1632, chúng được làm hoàn toàn bằng những hoạ tiết hoa văn khảm gỗ, dựng nên với khoảng hơn 60 tấm khảm như vậy, xuất sắc nhất là những tấm trần và sàn gỗ.
From top- notch diamond to inlay and as this handbag.
Từ top- notch kim cương để inlay và như túi xách tay này.
Maple inlays.
Cẩn gỗ phong.
At the age of 15 he left school, and by 17 he had invented a technique for inlaying enamels in buckles that proved so popular that the buckles were exported to France, then reimported to Britain and billed as the latest French developments.
Ở tuổi 15, ông rời ghế nhà trường, và 17 ông đã phát minh ra một kỹ thuật để khảm men trong khóa mà tỏ ra rất phổ biến mà các khóa đã được xuất khẩu sang Pháp, sau đó nhập lại để Anh và được quảng cáo là những tiến bộ mới nhất của Pháp.
The tomb, built between 1622 and 1628 represents a transition between the first phase of monumental Mughal architecture – primarily built from red sandstone with marble decorations, as in Humayun's Tomb in Delhi and Akbar's tomb in Sikandra – to its second phase, based on white marble and pietra dura inlay, most elegantly realized in the Taj Mahal.
Lăng mộ được xây dựng giữa năm 1622 và 1628 đại diện cho sự chuyển tiếp giữa những giai đoạn đầu tiên của lối kiến trúc Mughal vĩ đại - chủ yếu được xây dựng từ đá sa thạch màu đỏ với trang trí bằng đá cẩm thạch, như Lăng mộ Humayun tại Delhi và lăng Akbar tại Sikandra - đến giai đoạn thứ hai, dựa trên nền khảm đá cẩm thạch trắng và pietra dura, cách trang trí thanh lịch nhất tại Taj Mahal.
Digital download "Ribs" – 4:18 Pure Heroine (inlay cover).
Tải nhạc số "Ribs" – 4:18 ^ a ă Pure Heroine (inlay cover).
I'm Your Baby Tonight (inlay cover).
Nhập I'm Your Baby Tonight vào ô Titel (Tựa đề).
Inlay notes to the album do not include this.
Các dòng lưu ý đằng sau album không nhắc đến điều này.
Pearl inlays.
Dấu ngăn khảm ngọc.
To decorate some furniture, he might inlay it with attractive wood carved to form intricate patterns.
Để trang trí một số đồ nội thất, có lẽ ông khảm vào các họa tiết phức tạp.
There were some delays, including having to re-do the mother of pearl inlay of Vaughan's name on the fretboard when he changed his stage name from Stevie Vaughan to Stevie Ray Vaughan.
Đã có một vài sự chậm trễ, bao gồm cả việc khảm lại tên của Vaughan dọc trên phím đàn khi ông thay đổi nghệ danh từ Stevie Vaughan thành Stevie Ray Vaughan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.