inland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inland trong Tiếng Anh.

Từ inland trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội địa, ở sâu trong nước, ở trong nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inland

nội địa

noun

It's an inland waterway that connects two seas.
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển.

ở sâu trong nước

adjective

ở trong nước

adjective

Xem thêm ví dụ

The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission.
Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission).
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes.
Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn.
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
The Eighth Army reached El Agheila on 15 December and the New Zealand Division was sent to outflank the Mersa Brega line from 14–16 December as the 51st (Highland) Division attacked frontally and the 7th Armoured Division attacked inland at Bir el Auera.
Tập đoàn quân số 8 Anh tới El Agheila ngày 15 tháng 12 và Sư đoàn New Zealand được phái đi bọc đánh tuyến Mersa Brega trong các ngày 14–16 tháng 12 trong khi Sư đoàn Highland số 51 tấn công trực diện, còn Sư đoàn Thiết giáp số 7 tiến đánh Bir el Auera trong nội địa.
Humans have long felt the lure of this mysterious world, yet it was only a hundred years ago that the first explorers walked inland and were confronted by the highest, driest and coldest territory on Earth.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
In April 2014, World Wide Fund for Nature personnel captured a video of a tigress with cubs in inland China.
Vào tháng 4 năm 2014, World Wide Fund for Nature đã tìm ra một video về một con hổ với đàn con ở nội địa Trung Quốc.
Scientists investigating the damage in Aceh found evidence that the wave reached a height of 24 metres (80 ft) when coming ashore along large stretches of the coastline, rising to 30 metres (100 ft) in some areas when traveling inland.
Các nhà khoa học điều tra thiệt hại ở Aceh tìm ra chứng cớ cho thấy sóng thần ở đây lên đến độ cao 24 m (80 ft) khi đến gần bờ và di chuyển dọc theo những dải đất rộng; tại một vài khu vực, khi vào đến đất liền độ cao của chúng nâng lên 30 m (100 ft).
The city's territory has an unusual shape including an area along the beach (South Redondo Beach) and another strip inland from Manhattan Beach and Hermosa Beach (North Redondo Beach).
Lãnh thổ của thành phố có một hình dạng bất thường bao gồm một khu vực dọc theo bãi biển (Nam Redondo Beach) và một dải đất liền từ Manhattan Beach, Hermosa Beach (Bắc Redondo Beach).
Jimmu's older brother, Itsuse no Mikoto, originally led the migration, and led the clan eastward through the Seto Inland Sea with the assistance of local chieftain Sao Netsuhiko.
Anh trai của Jimmu, Itsuse no Mikoto ban đầu dẫn đầu đoàn di trú, và họ đi về phía Đông qua biển Seto với sự giúp đỡ của tù trưởng địa phương Sao Netsuhiko.
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses.
Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp.
Widely distributed throughout Australia and highly mobile, these ducks can appear anywhere there is standing water, especially in dry inland regions, where annual rainfall rarely exceeds 15 in (380 mm).
Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm).
The effect of sea level rise means that coastal fishing communities are in the front line of climate change, while changing rainfall patterns and water use impact on inland (freshwater) fisheries and aquaculture.
Tác động của mực nước biển dâng có nghĩa là các cộng đồng ngư nghiệp ven biển đang ở tiền tuyến của biến đổi khí hậu, trong khi đó việc thay đổi mô hình mưa và sử dụng nước tác động đến đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản (nước ngọt) nội địa.
Inland, the winter snows have gone, revealing a vast treeless wilderness.
Trong vùng nội địa, tuyết mùa đông đã tan, để lộ ra một vùng hoang dã rộng lớn không có cây.
Further inland, the A169 runs between Pickering and Whitby.
Vào sâu trong đất liền hơn, đường A169 chạy giữa Pickering và Whitby.
These include the western plains of New South Wales, and the Einasleigh Uplands, Barkly Tableland, and Mulga Lands of inland Queensland.
Chúng gồm có các bình nguyên tây bộ của New South Wales, và cao địa Einasleigh, đài địa Barkly, và thổ địa Mulga ở vùng nội địa Queensland.
The following period saw frequent clashes between the governor and the independent-minded Topasses, who had their strongholds in Tulicão west of Lifau, and Animata in the inland.
Các thời kỳ sau thường xuyên xảy ra xung đột giữa chính quyền và các nhóm Topasses có tư tưởng độc lập, họ có thành trì tại Tulicão ở phía tây của Lifau, và Animata trong vùng nội địa.
It's an inland waterway that connects two seas.
Nó là đường thủy nội địa nối liền hai biển.
The resisting Gaza Empire, a collection of indigenous tribes who inhabited the area that now constitutes Mozambique and Zimbabwe, was defeated in 1895, and the remaining inland tribes were eventually defeated by 1902; in that same year, Portugal established Lourenço Marques as the capital.
Đế quốc Gaza là một tập hợp các bộ lạc bản địa cư trú tại khu vực mà nay gồm Mozambique và Zimbabwe, cuộc kháng cự của họ bị đánh bại vào năm 1895, và các bộ lạc nội lục còn lại cuối cùng bị đánh bại vào năm 1902; trong cùng năm, Bồ Đào Nha thiết lập Lourenço Marques làm thủ đô của thuộc địa.
Cyanocitta cristata cyanotephra: Interior blue jay Inland USA, intergrading with C. c. bromia to the north.
Cyanocitta cristata cyanotephra – Giẻ cùi lam ở trung bộ Nội địa Hoa Kỳ, chuyển tiếp với C. c. bromia về phía bắc.
The Queen Elizabeth Islands contain approximately 14% of the global glacier and ice cap area. (excluding the inland and shelf ice sheets of Greenland and Antarctica).
Quần đảo Nữ hoàng Elizabeth chứa khoảng 14% diện tích các sông băng và vùng băng đá toàn cầu ngoài dải băng nội lục tại Greenland và Nam Cực.
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
The winds generated out at sea sweep inland across the continents.
Những cơn gió được tạo ra ngoài biển tràn vào đất liền, qua các lục địa.
The Gold Coast has an extensive network of arterial roads that link coastal suburbs with inland suburbs.
Gold Coast có một mạng lưới rộng lớn các tuyến đường huyết mạch kết nối các vùng ngoại ô ven biển với các vùng ngoại ô nội địa.
Those living inland usually ate fish that was preserved by being pickled or salted.
Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.