inner circle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inner circle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inner circle trong Tiếng Anh.

Từ inner circle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm giật dây, nhóm khống chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inner circle

nhóm giật dây

noun

nhóm khống chế

noun

Xem thêm ví dụ

Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins.
Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân.
The inner circle contains an embossed hexagonal shape that represents the Council's six member countries.
Vòng trong bên trong có chứa một hình lục giác nổi đại diện cho sáu thành viên của Hội đồng.
It's an angel from Metatron's inner circle.
Một trong những thiên thần thân cận với Metatron.
So sometimes I view from the inside, like EgoCentriCity and the inner circles.
Vì thế thỉnh thoảng tôi ở trong ngắm nhìn ra xa mọi vật, chẳng hạn như thành phố EgoCentri và những vòng tuần hoàn khép kín.
Nathan endeared herself to the mayor's powerful inner circle of friends and advisers.
Nathan tự hào với vòng tròn bạn bè và cố vấn mạnh mẽ của thị trưởng.
Kane and his Inner Circle are believed to be among the casualties.
Kane và Inner Circle được cho là nằm trong số thương vong.
Welcome to the inner circle, Liza.
Chào mừng đến với hội bạn gái, Liza.
Jesus chose his friends carefully, especially those whom he welcomed into his inner circle.
Chúa Giê-su chọn bạn rất cẩn thận, đặc biệt là những người bạn thân.
Sumitro was an ambitious general who disliked the strong influence of Suharto's Aspri inner circle.
Sumitro là một tướng quân có nhiều tham vọng, ông không thích ảnh hưởng mạnh của nội bộ Aspri của Suharto.
Rayna brings Susan into her inner circle and takes Susan on her private plane to Budapest.
Rayna đưa Susan lên máy bay riêng để đến Budapest.
The people I bring into my inner circle will always be protected.
Những người mà tôi đem vào vòng thân cận của mình sẽ luôn được bảo vệ.
They never let me in the inner circle.
Họ không bao giờ cho anh vào sâu trong nội bộ.
The inner circle shows the videos they're focused on.
Vòng tròn bên cung cấp thông tin về những video chúng quan tâm.
Welcome... to the inner circle.
Chào mừng cậu đến với bữa tiệc.
You' re in the presence of men who could have been Hitler' s inner circle
Chúng tôi có thể trở thành tay chân thân cận của Hitler
22 But if they had stood in my inner circle,
22 Nếu đứng trong nhóm thân cận của ta,
And I'm treating you, my inner circle, like you're the enemy.
Và tôi cư xử với bạn, chính bản thân tôi, như bạn là kẻ thù vậy.
While Hitler's inner circle is struggling to regroup, we'll have the momentum we need to seize control in Berlin.
Trong khi thủ hạ của Hitler còn suy tính... chúng ta sẽ giành quyền kiểm soát Berlin.
He successfully engineered the end of the courtiers' influence by removing them from his inner circle without causing any public disruption.
Ông sắp đặt thành công việc kết thúc ảnh hưởng của triều thần bằng cách loại bỏ họ khỏi phạm vi thân cận của mình mà không gây bất kỳ rối loạn công khai nào.
High-ranking members of the Libyan leader 's inner circle were sent to Cairo , Brussels , Lisbon and Malta to approach government officials .
Các thành viên cấp cao thuộc nhóm nòng cốt của nhà lãnh đạo Libya được gửi tới Cairo , Brussels , Lisbon và Man–ta để tiếp cận các quan chức chính phủ .
Himmler was not a member of Hitler's inner circle; the two men were not very close, and rarely saw each other socially.
Himmler không phải là một thành viên thuộc vòng tròn bên trong của Hitler (ám chỉ những người thân cận nhất); hai người không quá gần gũi và hiếm khi thấy tính chất quan hệ xã hội giữa họ.
Saïd serves as Bouteflika's personal physician, and is said by some to be an important figure in Bouteflika's inner circle of advisers.
Saïd là bác sĩ riêng của Abdelaziz Bouteflika, và được cho là của một số được một nhân vật cố vấn vòng trong quan trọng của Bouteflika.
Because both Mohammed and al-Libbi had minimized al-Kuwaiti's importance, officials speculated that he was part of bin Laden's inner circle.
Vì cả Mohammed và al-Libi đều có ý giảm thiểu tầm quan trọng của al-Kuwaiti nên các giới chức Mỹ suy đoán rằng người này là một phần trong nhóm thân cận bên trong của bin Laden.
Our friends, neighbors, colleagues, family -- if all the people in our inner circle resemble us, it means we are surrounded with our mirror image.
Bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp, gia đình -- nếu tất cả mọi người trong vòng tròn này cũng giống chúng ta, điều đó có nghĩa chúng ta bị bao vây bởi những hình ảnh phản chiếu của chính mình.
She turned one of Lussier's inner circle, code-named " Hard Drive, " had him ready to testify, but the attempt to detain Lussier turned south.
Cô ta chuyển hướng sang thủ hạ của Lussier... tên này có biệt danh là " Ổ Cứng " sẵn sàng làm chứng cho cô ấy... nhưng mọi nỗ lực bắt giữ Lussier đều thất bại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inner circle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới inner circle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.