despedir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despedir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despedir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ despedir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắn, phát ra, đuổi, sa thải, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despedir

bắn

(to fire)

phát ra

(to emit)

đuổi

(to dismiss)

sa thải

(to fire)

thả

(to release)

Xem thêm ví dụ

Simon te va a despedir.
Simon sẽ đuổi cậu.
Me acabas de despedir, ¿recuerdas?
Chị vừa đuổi em, nhớ chứ?
El informe del diario que se mencionó antes dice que perdonar consiste en “reconocer que se nos ha ofendido, despedir cualquier resentimiento resultante y responder al ofensor con compasión e incluso amor”.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
Nadie va a despedir al Doctor Youens.
Không ai đuổi được tiến sĩ Youens đâu.
La van a despedir.
Cô bị đuổi.
¿Ni el hecho de despedir a su Jefa de Gabinete en plena guerra comercial?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?
Por lo tanto, tenemos que despedir a muchos empleados en marzo.
Cho nên, bắt đầu tháng ba là chúng tôi phải sa thải một số nhân viên đi.
Por sus términos debíamos "despedir a otro monarca de este continente".
Với bản hiệp định này, chúng ta "loại bỏ thêm một ông vua khỏi lục địa này."
¿Por qué benefició a toda la humanidad la acción drástica de despedir a las esposas extranjeras?
Tại sao việc quyết liệt gửi trả những người vợ ngoại là vì lợi ích của cả nhân loại?
La “mujer” tiene que ‘despedir luz’ para beneficio de quienes la rodean y aún andan a tientas.
(Ê-sai 60:2) Vì lợi ích của những người chung quanh đang mò mẫm trong bóng tối, “người nữ” phải “sáng lòe ra”.
Trabajo para otra empresa que me presenta... a maricones como el jefe de Steve... que no tiene las agallas para despedir a sus propios empleados.
Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý.
¿Cree que ocultándose aquí no tendrá que despedir a nadie?
Anh nghĩ mình có thể tránh việc đuổi 1 người trong chúng tôi khi trốn ở đây?
Tu hermana te va a despedir por esa mierda.
Chị anh sẽ đuổi anh vì chuyện này đấy.
Es una tradición de las mujeres de la corte para despedir a los hombres
Theo truyền thống, phụ nữ triều đình phải đưa tiễn đoàn quân.
Creo que me van a despedir.
Anh nghĩ là anh sẽ bị đuổi việc.
* Se decía que ‘a la mujer se la podía despedir con o sin su consentimiento, pero ella solo podía divorciarse de su marido con su consentimiento’.
* Có lời nói rằng “người đàn bà có thể bị ly dị bất kể bà muốn hay không, nhưng người đàn ông chỉ có thể bị ly dị nếu ông muốn”.
¿A quién despedirás?
Anh định để ai đi?
¿Y la que bota al que acaban de despedir?
Và một gã rác rưởi bị đuổi việc hả?
Van a despedir a LeAnn Harvey.
LeAnn Harvey, cô ta bị đẩy ra rồi.
Tengo que despedir a alguien.
Tôi phải sa thải ai đó.
Evelyn, tendremos que despedir gente.
Evelyn, ta phải cho một số người nghỉ việc.
¿Me despedirás de los demás?
Ông chào mọi người hộ tôi được chứ?
Y en el primer año tuve que despedir a la mitad de los hombres.
Và trong năm đầu, tôi buộc phải sa thải một nửa trong số họ.
A los padres de Daniel les apetece despedir.
Bố mẹ Daniel đang khó ở lắm.
No puedes despedir meseras por su apariencia.
Anh không thể sa thải người phục vụ nếu chỉ dựa vào ngoại hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despedir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.