vela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồm, cây nến, Buồm, Thuyền Phàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vela

buồm

noun

Me contó que cayó al agua, al enredarse manejando las velas.
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.

cây nến

noun

Cada noche que estuviste en el mar, encendí una vela y recé por ti.
Mỗi đêm cha ra biển, con thắp 1 cây nến và cầu nguyện.

Buồm

noun (superficie para propulsar una embarcación)

Me contó que cayó al agua, al enredarse manejando las velas.
Họ kể với tôi anh ta ở trên mạn thuyền. Đã bị rối vào cánh buồm.

Thuyền Phàm

(Vela (constelación)

Xem thêm ví dụ

Dios vela por nosotros
Thượng Đế Trông Nom Chúng Ta
Infórmese sobre los intrépidos europeos que arribaron al continente americano quinientos años antes de que Colón se hiciera a la vela.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
Quise saber si era posible llevar este proyecto a escala industrial, así que hicimos un barco grande con una vela grande y un casco muy ligero, inflable, con un mínimo impacto en el ambiente, así obtuvimos una mayor proporción entre el tamaño y la fuerza.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Hicimos una evolución acelerada de la tecnología de la vela.
Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái.
Pero puede tener también esta otra función, como plataforma para la vela.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.
Como mínimo he descubierto por lo que hacemos pasar a nuestros oradores: palmas sudorosas, noches en vela, una aversión a los relojes.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
También estaba Luke, quien lavó el piso del cuarto de un hombre en coma dos veces porque el papá, quien había estado en vela durante seis meses, no vio a Luke hacerlo la primera vez, y el papá del hombre se enojó.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
Esto se llama el problema de la vela.
Cái này được gọi là câu đố về cây nến.
Ahora, esta vela es el sol.
Giờ thì, ngọn nến là mặt trời.
* La obra del templo por los muertos, frente a prender una vela y orar por los muertos.
* Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết.
Ya se sabe que hay un dios que vela por los borrachos y los enamorados.
Người ta nói có một vị thần cho những kẻ yêu đương.
Padre bendito, vela por mi esposa y mi hijo.
Thưa Cha, hãy bảo vệ vợ và con trai con.
Así, por ejemplo, palabras como "yo", "culpa", "razón", "emoción", están muy cerca de "introspección", pero otras palabras como "rojo", "fútbol", "vela", "banana", están muy lejos.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.
Si contenía abundantes vasos sanguíneos, el animal pudo haber usado la gran superficie de la vela para absorber calor.
Nếu cấu trúc chứa nhiều mạch máu, con vật có thể đã sử dụng diện tích bề mặt lớn của cánh buồm để hấp thụ nhiệt.
Vela por que los fondos donados para la obra del Reino se usen de la mejor manera.
Họ tính toán để sử dụng hiệu quả nhất quỹ đóng góp cho công việc Nước Trời.
19 Por tanto, vela por él para que su fe no falte, y se concederá por el aConsolador, el bEspíritu Santo, que sabe todas las cosas.
19 Vậy nên, hãy trông chừng hắn để đức tin của hắn không bị mất, và điều đó sẽ được aĐấng An Ủi, bĐức Thánh Linh, là Đấng thông hiểu mọi sự việc, ban cho.
Imaginen que vemos un objeto familiar, como una vela en un recipiente, e imaginen que tratamos de descubrir, de que está hecha.
Hãy tưởng tượng chúng ta quan sát những vật thông thường, như ngọn nến trong giá cắm, và tưởng tượng là chúng ta muốn biết nó làm từ gì.
Él estaba tratando de su mano en un barco a toda vela, pero no lo hizo avanzar mucho, pensamiento.
Ông đã cố gắng bàn tay của mình vào một chiếc tàu theo buồm đầy đủ, nhưng ông đã không tiến triển nhiều, tôi suy nghĩ.
La Vela Se Apaga 8.
Ngưng Sương Kiếm 8.
Por ejemplo, se necesita fe para creer que el Señor resucitado vela por los detalles diarios de Su reino.
Ví dụ, cần có đức tin để tin rằng Chúa phục sinh đang trông coi những chi tiết hằng ngày trong vương quốc của Ngài.
Previamente, caminaba a la luz de una vela; ahora, todo hueco y ranura está iluminado por la plenitud de las bendiciones del Evangelio.
Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn.
El buque navegando a vela corta, con vigías en las cofas, con impaciencia el análisis amplia extensión en torno a ellos, tiene un aire totalmente diferente de los que participan en regulares viaje. "
Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. "
" Me mantiene en vela toda la noche, saber lo que ha hecho nuestro medicamento. "
" Giữ cho tôi vào ban đêm, biết những gì ma túy của chúng tôi đã làm " "
¿Deberíamos arriar la vela?
Có nên dỡ buồm xuống không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.