inspired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inspired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspired trong Tiếng Anh.
Từ inspired trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy cảm hứng, hít vào, lấy cảm hứng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inspired
đầy cảm hứngadjective I bet Chris has always been an inspiring guy. Tôi dám cá rằng Chris đã luôn là một anh chàng đầy cảm hứng dành cho người khác. |
hít vàoadjective |
lấy cảm hứng từadjective And I'd like to end with a vignette, as it were, inspired by this image. Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này. |
Xem thêm ví dụ
Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
My brothers and sisters, I know you will agree with me that this has been a most inspiring conference. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Because this is the group of people that inspires possibility. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
9 The psalmist was inspired to equate a thousand years of human existence with a very short time in the experience of the eternal Creator. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
In Australia, thousands of school students were inspired by Thunberg to strike on Fridays, ignoring Prime Minister Scott Morrison's call for "more learning in schools and less activism". Ở Úc, hàng ngàn học sinh đã được Thunberg truyền cảm hứng để biểu tình vào thứ Sáu, phớt lờ những bình luận của Thủ tướng Scott Morrison về "học nhiều hơn ở trường và ít hoạt động hơn". |
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
The more I come to know my Heavenly Father, the more I see how He inspires and leads His children. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Thank you for the inspiring advice. Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition. The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu rõ về quá trình sáng tác ca khúc này. |
* Are the students edified and do they feel inspired to act on the principles that they have learned? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
McKay: “It is of Joseph Smith, not only as a great man, but as an inspired servant of the Lord that I desire to speak on this occasion. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Although the Saudi government under King Khalid executed the rebels, the religious establishment that inspired them were given greater powers. Mặc dù chính phủ Ả Rập Xê Út dưới quyền Khalid tiến hành xử tử các phiến quân, song các tổ chức tôn giáo truyền cảm hứng cho chúng lại được trao cho quyền lực lớn hơn. |
In April 2012, writer Will Fetters told Collider that the script was inspired by Kurt Cobain. Tháng tư năm 2012,tin từ phóng viên Will Fetters cung cấp cho Collider rằng Kurt Cobain sẽ ảnh hưởng rất lớn tới kịch bản. |
How thrilling, then, were Ezekiel’s inspired promises of release and restoration! Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ! |
Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
A leader with vision gives inspired direction, creates a sense of purpose, and instills enthusiasm in those around him. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Our obedience assures that when required, we can qualify for divine power to accomplish an inspired objective. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother's attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests. Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với việc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư. |
2 As part of “all Scripture . . . inspired of God,” the history of Abraham is truthful and “beneficial for [Christian] teaching.” 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inspired
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.