clever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clever trong Tiếng Anh.

Từ clever trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông minh, 聰明, khéo léo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clever

thông minh

adjective (mentally quick or sharp)

Jane is as clever as any girl in her class.
Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó.

聰明

adjective (mentally quick or sharp)

khéo léo

adjective

Riley's right here, doing something clever with a computer.
Riley đang ở đây, làm vài việc khéo léo với chiếc máy tính.

Xem thêm ví dụ

The Indian cleverness was using its traditional knowledge, however, scientifically validating it and making that journey from men to mice to men, not molecule to mice to men, you know.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
And if I were their English professor, why, I would give them all an " A " for cleverness but a " D " for accuracy.
Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác.
Clever fighters, those Sioux.
Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh.
In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Successful ads employ clever words and pictures to appeal to the longings and fancies of the consumer.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
The foundation would not have been there, and people would have devised many clever ways to undermine the boss.
Nền móng sẽ không thể có được, và mọi người có thể nghĩ ra nhiều cách khôn khéo để phá hoại người đề xuất.
Lucifer in clever ways manipulates our choices, deceiving us about sin and consequences.
Lu Xi Phe trong những cách thức tài tình làm thao túng những sự chọn lựa của chúng ta, lừa gạt chúng ta về tội lỗi và những hậu quả.
That means Milo's mind, as millions of people use it, will get smarter and cleverer.
Có nghĩa là tư duy của Milo, khi được hàng triệu người sử dụng, sẽ ngày càng thông minh và nhanh nhạy.
We're not breeding them that clever.
Chúng tôi chưa làm chúng thông minh được đến thế.
Aging is basically a process that happens to inanimate objects like cars, and it also happens to us, despite the fact that we have a lot of clever self- repair mechanisms, because those self- repair mechanisms are not perfect.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
She's very clever.
Bả rất ma lanh.
But the clever use of deceptive terminology, such as "Panzerschiffe" deceived the British and French commands.
Nhưng bằng một cách đặt tên thông minh "thiết giáp hạm bỏ túi" đã đánh lừa Anh và Pháp.
Very clever.
Rất thông minh.
They have a clever approach that allows them to co-capture the CO2 from the air and the CO2 that they generate from burning the natural gas.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
No matter how good you think you are or how clever... how many fancy new friends you make on the telly... the reality of footballing life is this:
Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này:
Monkeys are clever, curious, creative and mischievous.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Now I'll concede that it's subtle, it's clever.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
Satan [is very clever].
Sa Tan [rất tài tình].
A clever but rebellious student claims that the teacher’s way of solving the problem is wrong.
Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng.
So if you're clever, you can try and work out who's behind them.
Nên nếu bạn khôn ngoan, bạn có thể thử và tìm được ai là người giao dịch.
Rather a clever one, if I do say so myself.
Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra.
Only the clever ones.
Chỉ có nhựng tên thông minh nhất.
Often she can be very clever and crafty when needed, usually being the first to come up with a plan to trick or defeat a monster that the girls are having trouble with.
Cô thường là người đầu tiên đưa ra một kế hoạch để lừa hoặc đánh bại một con quái vật mà các cô gái đang gặp rắc rối với nó. Cô có một người chi gái có chung sở thích với cô.
"Windows 10's final build number is delightfully clever".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015. ^ “Windows 10's final build number is delightfully clever”.
He was on his nose once or twice but is so clever."
Cậu ấy có một hoặc hai mục tiêu trong phạm vi của cậu ấy và hướng đi qua của cậu ấy là tuyệt vời".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới clever

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.