institutionalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ institutionalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ institutionalize trong Tiếng Anh.

Từ institutionalize trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế định, làm thành cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ institutionalize

chế định

verb

làm thành cơ quan

verb

Xem thêm ví dụ

A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls.
Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái.
You've got to institutionalize a system where you actually invite the Kosovars to come and tell you what they think.
Các ngài phải thành lập một hệ thống để mời những người Kosovo kia tới và nói với các ngài những gì họ nghĩ.
The law schools of the Roman Empire established organized repositories of imperial constitutions and institutionalized the study and practice of jurisprudence to relieve the busy imperial courts.
Các trường luật của Đế chế La Mã thành lập kho chứa có tổ chức để lưu trữ các hiến pháp đế quốc và thể chế hóa việc nghiên cứu và thi hành luật học để làm giảm nhẹ cho các tòa án hoàng gia bận rộn.
Two influential textbooks on calculus: Institutiones calculi differentialis (1755) and Institutionum calculi integralis (1768–1770).
Hai cuốn sách có ảnh hưởng về vi tích phân: Institutiones calculi differentialis Phép tính vi phân (1755) và Institutiones calculi integralis Phép tính tích phân (1768–1770).
Last couple of years she's been institutionalized.
Vài năm trước cô bé bị đi cải tạo.
Even after independence, institutionalized prejudice and injustice toward indigenous people continued well into the twentieth century.
Ngay cả sau khi độc lập, thành kiến thể chế và sự bất công đối với người dân bản địa tiếp tục phát triển vào thế kỷ XX.
In August, 1993, I had my first opportunity to witness on a massive scale the impact on children of institutionalization and the absence of parenting.
Vào tháng 8, năm 1993, tôi lần đầu được chứng kiến những tác động lên trẻ em trên một quy mô lớn của các thể chế và sự vắng mặt trong nuôi dạy của phụ huynh.
In some countries, these rights are institutionalized or supported by law, local custom, and behavior, whereas in others they are ignored and suppressed.
Tại một số nơi, những quyền này được định chế hóa hoặc hỗ trợ bởi luật pháp, phong tục và tập quán địa phương, trong khi tại một số nơi khác, chúng bị phớt lờ hoặc hạn chế.
In fact, more than 95 percent of these children have living parents, and societies tend to blame these parents for abandoning these children, but research shows that most parents want their children, and that the primary drivers behind institutionalization are poverty, disability and ethnicity.
Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc.
Cruelty was institutionalized to an unprecedented degree, lethality was organized on a mass production basis.
Sự tàn bạo đã diễn ra đến mức độ qui mô chưa từng thấy, người ta giết người tập thể.
Brenda’s emotional and mental health only gets worse, which leads to her being institutionalized.
Sự rộng lượng và khoan dung của Belle đã làm Quái thú cảm động, và nó bắt đầu cư xử lịch thiệp hơn với nàng.
The alternative, which was proposed by Mahatma Gandhi, was to institutionalize and make poverty permanent.
Sự thay thế, mà được đưa ra bởi Mahatma Gandhi,
Starting in the late 1950s, institutionalized racism across the United States, but especially in the South, was increasingly challenged by the growing Civil Rights Movement.
Bắt đầu vào cuối thập niên 1950, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong chính quyền khắp nơi tại Hoa Kỳ, đặc biệt là tại miền Nam, ngày càng bị thách thức bởi phong trào dân quyền đang lên cao.
• A better framework for transparency by putting the Law on Access to Information in place can improve openness and transparency by institutionalizing the right to information.
• Một khuôn khổ pháp luật tốt hơn cho minh bạch với Luật Tiếp cận Thông tin có thể giúp cải thiện công khai và minh bạch thông qua việc thể chế hóa quyền tiếp cận thông tin.
He was ostracized as a child, not because he was a Jew -- his parents weren't very religious anyhow -- but because he had been born with two club feet, a condition which, in those days, required institutionalization and a succession of painful operations between the ages of one and 11.
Ông bị khai trừ khi còn là một đứa trẻ, không phải bởi vì ông là người Do Thái -- đại khái cha mẹ ông không phải là những người mộ đạo -- nhưng bởi vì ông sinh ra với 2 bàn chân bị vẹo, một điều kiện, mà trong bối cảnh đó, khiến ông bị đưa vào nhà cứu tế và phải chịu các cuộc phẫu thuật đau đớn liên tiếp từ năm 1 tuổi đến 11 tuổi.
The alternative, which was proposed by Mahatma Gandhi, was to institutionalize and make poverty permanent.
Sự thay thế, mà được đưa ra bởi Mahatma Gandhi, là thể chế hoá và tạo nên nghèo đói vĩnh viễn.
Regarding the integrity of Jehovah’s Witnesses, Professor Weiss comments: “Their example illustrates the uniquely stubborn and heroic power early Christianity had before institutionalization and commitments to the social order overwhelmed the desire to live an uncompromising life.
Bình luận về lòng trung kiên của Nhân-chứng Giê-hô-va, Giáo sư Weiss viết: “Gương mẫu của họ cho thấy một ý chí cương quyết và dũng cảm khác thường mà đạo đấng Christ thời ban đầu đã có, trước khi việc trở thành một tổ chức dính líu vào việc xã hội lấn át sự mong muốn của họ để sống trung kiên.
In an effort to combat this , a movement to institutionalize the fair trade of coffee began in 1988 in the Netherlands .
Trong một nỗ lực chống lại điều này , một sự phong trào thể chế hóa thương mại công bằng đối với cafe đã bắt đầu năm 1988 ở Hà Lan .
Beginning 1985, SANG also sponsored the Janadiriyah festival that institutionalized traditional folk dances, camel races and tribal heritage.
Từ năm 1985, SANG cũng bảo trợ lễ hội Janadiriyah, nhằm thể chế hoá vũ đạo dân gian truyền thống, các cuộc đua lạc đà và di sản bộ lạc.
"E212 – Institutiones calculi differentialis cum eius usu in analysi finitorum ac doctrina serierum".
Truy cập 30 tháng 8 năm 2006. ^ "E212 – Institutiones calculi differentialis cum eius usu in analysi finitorum ac doctrina serierum".
Patients with epilepsy could be forcibly institutionalized until the EEG was able to measure abnormal electrical activity in the brain.
Bệnh nhân động kinh có thể bị kiểm soát bằng vũ lực đến khi điện não đồ đo được hoạt động dị thường ở não
I think that medicine has become too institutionalized.
Tôi nghĩ y khoa đang trở nên quá bệnh viện hóa.
It is quite another thing to make a principle of terrorism, to institutionalize it, to assign it the most vital place in the social struggle.
Biến nó thành một nguyên lý về chủ nghĩa khủng bố, thể chế hóa nó, gán cho nó vị trí quan trong nhất trong đấu tranh xã hội lại là chuyện khác.
The Turkish government institutionalized the racism and paid academics to teach false theories that would deny the existence of Kurds, such as the "kurt-kart theory".
Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ thể chế hóa chủ nghĩa phân biệt chủng tộc và trả lương cho các nhà khoa học để giảng dạy các học thuyết giả mạo để phủ nhận sự tồn tại của người Kurd, chẳng hạn như "học thuyết kurt kart".
But there is still much to be done to end the systematic institutionalization of children.
Nhưng vẫn còn nhiều thứ cần thực hiện để chấm dứt các hệ thống tổ chức giáo dục trẻ em này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ institutionalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.