instruir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instruir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instruir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ instruir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instruir

dạy

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Sin embargo, lo instruía indirectamente con su supervisión y disciplina.
Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt.

dạy bảo

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

dạy dỗ

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Sin embargo, lo instruía indirectamente con su supervisión y disciplina.
Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt.

dạy học

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Xem thêm ví dụ

Instruir con paciencia
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
¿Qué debían hacer los padres israelitas para instruir a sus hijos, y qué significaba eso?
Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì?
Y en tu esplendor sigue adelante al buen éxito; cabalga en la causa de la verdad y la humildad y la justicia, y tu diestra te instruirá en cosas inspiradoras de temor.
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh.
Esto está en conformidad con la profecía de Isaías 2:2, 3, que dice que “en la parte final de los días” de este mundo inicuo, personas de muchas naciones vendrán a la adoración verdadera de Jehová, y ‘él los instruirá acerca de sus caminos, y andarán en sus sendas’.
Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’.
Si bien otras instituciones, tales como la Iglesia y la escuela, pueden ayudar a los padres a “[instruir] al niño [o a la niña] en su camino” (Proverbios 22:6), esta responsabilidad descansa, en última instancia, en los padres.
Trong khi các thể chế khác, như nhà thờ và trường học có thể phụ giúp cha mẹ “dạy cho trẻ thơ con đường nó phải theo; Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa khỏi đó” (Châm Ngôn 22:6), thì trách nhiệm này cuối cùng vẫn thuộc vào cha mẹ.
¿Cuándo y de qué manera tenían que instruir a sus hijos los padres israelitas, y qué significa “inculcar”?
Khi nào và bằng cách nào các bậc cha mẹ người Y-sơ-ra-ên phải dạy dỗ con cái mình, và “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa gì?
(Judas 22, 23.) Pablo aconsejó al superintendente Timoteo a instruir “con apacibilidad a los que no están favorablemente dispuestos; ya que Dios quizás les dé arrepentimiento que conduzca a un conocimiento exacto de la verdad, y recobren el juicio fuera del lazo del Diablo, ya que han sido pescados vivos por él para la voluntad de ése”. (2 Timoteo 2:25, 26.)
Phao-lô khuyên người làm giám thị Ti-mô-thê nên “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn-năn để nhìn biết lẽ thật, và họ tỉnh-ngộ mà gỡ mình khỏi lưới ma-quỉ, vì đã bị ma-quỉ bắt lấy đặng làm theo ý nó” (II Ti-mô-thê 2:25, 26).
Imagine lo que sucede si ese estudiante en Calcuta de repente puede instruir a su hijo,
Hãy tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu mà học sinh tại Calcutta tất cả một đột ngột có thể giảng viên con trai của bạn, hoặc bạn trai có thể giảng viên đó kid tại Calcutta?
¿De dónde sacaron el tiempo para instruir a su hija?
Vậy, vợ chồng anh dành thời gian nào để huấn luyện con?
20 Se obtienen buenos resultados al testificar e instruir a otros con apacibilidad y atraerlos sobre la base de la lógica, los principios bíblicos y la verdad.
20 Rao giảng và dạy dỗ những người khác trong sự mềm mại và dùng sự lý luận, các nguyên tắc Kinh-thánh và lẽ thật hấp dẫn khiến cho tín đồ đấng Christ gặt hái kết quả tốt.
“Y muchos pueblos ciertamente irán y dirán: ‘Vengan, y subamos a la montaña de Jehová, a la casa del Dios de Jacob; y él nos instruirá acerca de sus caminos, y ciertamente andaremos en sus sendas’.” (Isaías 2:3.)
“Và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va, nơi nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp: Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài” (Ê-sai 2:3).
No obstante, enseñar implica instruir progresivamente a alguien.
Tuy nhiên, dạy dỗ bao gồm việc dạy người nào đó tiến bộ.
Y muchos pueblos ciertamente irán y dirán: ‘Vengan, y subamos a la montaña de Jehová [...]; y él nos instruirá acerca de sus caminos, y ciertamente andaremos en sus sendas’” (Isaías 2:2, 3).
Mọi nước sẽ đổ về đó, và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va... Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài”.
Se burlan de Isaías y lo acusan de hablarles como si fueran niños: “¿A quién instruirá uno en conocimiento, y a quién hará uno entender lo que se ha oído?
Họ chế nhạo Ê-sai, buộc tội ông đã nói với họ như thể họ là con nít vậy: “Người sẽ dạy khôn cho ai, và khiến ai hiểu sự dạy-dỗ mình?
Cuando los ancianos se enfrentan hoy a desafíos similares deben esforzarse por enseñar e instruir con perspicacia y bondad.
(Dân-số Ký 20:2-12) Ngày nay, khi đứng trước thử thách tương tự, các trưởng lão nên cố gắng dạy và chỉ dẫn với sự sáng suốt và nhân từ.
21 Nuestro deseo no es simplemente instruir en las verdades fundamentales a los que están progresando hacia el bautismo, sino ayudarles a seguir adelante a la madurez cristiana.
21 Sự ước muốn của chúng ta không những chỉ học hỏi các lẽ thật căn bản với những người đi đến phép báp-têm song còn giúp họ tiến đến sự thành thục của người tín-đồ đấng Christ.
¿Cómo se ha de instruir a los hijos en cuanto a la sexualidad y el matrimonio?
Nên dạy bảo con cái về tính dục và hôn nhân như thế nào?
Hoy la forma de estudiar la empatía en los niños es instruir a un miembro de la familia para que actúe angustiado, y luego ver qué hacen los niños pequeños.
Thực sự thì phương pháp nghiên cứu sự đồng cảm ở trẻ em là hướng dẫn một thành viên trong gia đình hành động như đang thất vọng và rồi chúng thấy những gì mà đứa trẻ nhỏ làm.
No se ve a menudo tanta capacidad... y si no es problema, usaré este interrogatorio... para instruir a mis colegas de las fuerzas
Không phải lúc nào chúng tôi cũng thấy trình độ đó ở đây, và nếu anh không phiền tôi sẽ sử dụng băng thẩm vấn này để dạy cho đồng nghiệp về hành pháp
7 Los estudiantes de la Biblia cualificados emprenden la obra que Jesús efectuó: Jesús no limitó su enseñanza a instruir sobre cuestiones doctrinales.
7 Những người học hỏi Kinh-thánh hội đủ điều kiện để làm công việc mà Giê-su đã làm: Giê-su đã không chỉ dạy dỗ về các giáo lý.
El presidente Hinckley amablemente invitó al maestro orientador a pasar y sentarse e instruir a tres apóstoles y a sus esposas con respecto a nuestros deberes como miembros.
Chủ Tịch Hinckley đã ân cần mời thầy giảng tại gia đó vào nhà và ngồi xuống rồi chỉ dẫn ba Vị Sứ Đồ và những người vợ của chúng tôi về nhiệm vụ của chúng tôi là các tín hữu.
16 Toda Escritura es inspirada por Dios y útil para enseñar, para reprender, para corregir, para instruir en justicia,
16 Tất cả thánh thư được ban cho qua sự soi dẫn của Thượng Đế, và được hữu ích cho giáo lý, cho sự khiển trách, sửa chữa, cho cách chỉ dạy trong sự ngay chính:
¡Cuánto mejor es la vida en el hogar cuando los padres siguen el mandato bíblico de instruir a sus hijos ‘cuando se sientan en la casa y cuando andan por el camino y cuando se acuestan y cuando se levantan’!
Đời sống gia đình thật tốt hơn biết mấy khi các bậc cha mẹ làm theo điều răn trong Kinh-thánh là dạy dỗ con cái “hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy”.
(Josué 24:15.) Si los demás ancianos y el resto de la congregación ven que el anciano en cuestión está haciendo todo cuanto la ley le permite a fin de instruir correctamente a sus hijos en el camino de la verdad, este no será descalificado como anciano.
Nếu các trưởng lão và các tín đồ khác trong hội thánh thấy rằng anh đã làm hết mình trong giới hạn mà pháp luật cho phép để dạy dỗ con cái theo đường lối của lẽ thật, thì anh sẽ không bị mất đặc ân làm giám thị.
Y muchos pueblos ciertamente irán y dirán: ‘Vengan, y subamos a la montaña de Jehová, a la casa del Dios de Jacob [Israel]; y él nos instruirá acerca de sus caminos, y ciertamente andaremos en sus sendas.’
Mọi nước sẽ đổ về đó, và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va, nơi nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp: Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instruir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.