enseñar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enseñar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enseñar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enseñar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dạy học, dạy, dạy bảo, dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enseñar

dạy học

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Entonces, él es un profesor que nunca enseña.
Vậy hắn là giáo sư không dạy học.

dạy

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Ella me tomó bajo su protección y me enseñó todo lo que había aprendido.
Bà ấy đã bảo vệ tôi, và đã dạy tôi tất cả những điều bà biết.

dạy bảo

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Y no solo a salvo, también me enseñó cosas.
Và không chỉ an toàn, ông ấy còn dạy bảo em.

dạy dỗ

verb (Transmitir conocimientos o habilidades.)

Los padres son responsables de enseñar a los hijos con amor y rectitud.
Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính.

Xem thêm ví dụ

Dijiste que viniéramos, así que enseñar nuestras caras es suficiente.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Quisiera que me enseñaras.
Tôi muốn anh dạy tôi.
El ministro de la Iglesia Reformada (o Calvinista) hasta me pedía que tomara su lugar y enseñara a mis compañeros de clase cuando él se ausentaba.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Les enseñará y testificará que la expiación de Cristo es infinita, porque circunscribe, abarca y trasciende toda flaqueza mortal que el hombre conoce.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Al enseñar a un pueblo cuyas tradiciones no parecían ser propicias para el progreso espiritual, estos fieles misioneros, no obstante, ayudaron a producir un potente cambio en esos lamanitas.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
¿Cómo se les puede enseñar a los niños a mantener “sencillo” su ojo?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Y creo que es importante hacer esto también porque esta es la forma en la que les hubiera gustado aprender ciencia de chicos, y más importante, creo que es la forma que hubieran querido enseñar ciencia a sus hijos.
Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học.
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
El sitio contiene materiales para enseñar a los jóvenes a comenzar a usar FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
Los diáconos y maestros también deben “amonestar, exponer, exhortar, enseñar e invitar a todos a venir a Cristo” (D. y C. 20:59; véanse los versículos 46 y 68 para los presbíteros).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
2 Como parte de “toda Escritura [...] inspirada de Dios”, la historia de Abrahán es verdadera y “provechosa para [el] enseñar [cristiano]”.
2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17).
También podemos observar el hecho de que Jesús estuvo dispuesto a enseñar a una mujer, y en este caso a una mujer que vivía con un hombre que no era su esposo.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
10 Otra manera práctica de enseñar a los hijos a escuchar a Jehová es estudiando semanalmente la Biblia en familia (Isaías 30:21).
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
8 Según los historiadores, algunos de los guías religiosos más ilustres se quedaban en el templo después de las fiestas para enseñar a la gente en alguno de sus amplios atrios.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Por lo tanto, el estudio carecía de valor en su caso, ya que no eran sinceros ni se dejaban enseñar (Deuteronomio 18:15; Lucas 11:52; Juan 7:47, 48).
Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48.
Y finalmente a los padres: en lugar de enseñar a nuestros hijos a ser niños valientes o niñas bonitas, ¿podemos quizás enseñarles a ser buenos seres humanos?
Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng?
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Enseñar y predicar las buenas nuevas’
‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng’
Aun más poderoso que usar palabras al enseñar la doctrina serán nuestros ejemplos al vivirla.
Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa.
Jacob nos recordó la importancia de enseñar acerca de la Expiación al preguntar: “¿Por qué no hablar de la expiación de Cristo...?”.
Gia Cốp nhắc chúng ta nhớ về tầm quan trọng của việc giảng dạy về Sự Chuộc Tội, bằng cách hỏi: ′′Tại sao không nói tới sự chuộc tội của Đấng Ky Tô ... ?”
Con el objeto de enseñar que ningún discípulo suyo debía ensalzarse sobre sus compañeros, dijo: “No sean llamados Rabí, porque uno solo es su maestro, mientras que todos ustedes son hermanos.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Snow recibió la comisión del profeta Brigham Young de ayudar a edificar y enseñar a las hermanas de la Iglesia.
Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội.
“Y si los [alumnos] son indiferentes, quizá no les puedan enseñar todavía, pero pueden amarlos.
“Nếu các học viên đó không đáp ứng, thì có lẽ các anh chị em không thể giảng dạy cho họ được, nhưng các anh chị em vẫn có thể yêu thương họ.
“En la Iglesia aprendí a enseñar a los niños, lo cual me ha ayudado en gran medida en la carrera”.
“Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enseñar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.