intendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intendere trong Tiếng Ý.
Từ intendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiểu, có ý muốn, có ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intendere
hiểuverb Mi era stato dato a intendere che ieri sera sarebbe stato un episodio isolato. Tôi hiểu rằng trò phát sáng tối qua, Chỉ là một biến cố nhỏ nhặt thôi. |
có ý muốnverb Anni fa, quando abitavo in Messico, ho capito personalmente che cosa intendeva Paolo. Cách đây nhiều năm, trong khi đang sống ở Mexico, tôi đã đích thân quan sát điều mà Phao Lô đã có ý muốn nói. |
có ý địnhverb Mi pare non intendiate che abbia bussato la porta e salutato. Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào. |
Xem thêm ví dụ
Come dobbiamo intendere le parole di Gesù “tu sei Pietro e su questa pietra edificherò la mia Chiesa”? Chúng ta nên hiểu những lời sau của Chúa Giê-su như thế nào: “Anh là Phê-rô,... trên tảng đá này, Thầy sẽ xây Hội Thánh của Thầy”? |
Potrei anche intendere piu'in generale, Sceriffo. Tôi nghĩ việc như nào thì mình cứ thế giải quyết thôi. |
Bill Gates, in un'intervista con Newsweek, lasciò intendere che questa versione di Windows sarebbe stata più “user-centric”, cioè più incentrata sull'utente e più accurata nel soddisfare i reali bisogni di chi utilizza Windows. Bill Gates trong một cuộc phỏng vấn với Newsweek, đã cho biết phiên bản kế tiếp của Windows sẽ "chú tâm hơn vào người dùng". |
* Che cosa pensate volesse intendere Nefi quando scrisse: “Questa è la dottrina di Cristo”? * Các em nghĩ Nê Phi có ý nói gì khi ông viết: “Đây là giáo lý của Đấng Ky Tô”? |
Ci sono vari pareri su ciò che Aristobulo voleva intendere con la parola “legge”. Có nhiều ý kiến khác nhau về bản dịch mà Aristobulus gọi là “luật pháp”. |
Secondo un’opera di consultazione, questo proverbio potrebbe anche lasciare intendere che “la ricchezza è un ornamento per coloro che ne fanno buon uso . . . [mentre] agli stolti non resta che la loro follia”. Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”. |
D’altra parte pensavo che uscendo con gli amici avrei lasciato intendere che ero tornata alla normalità, ma non era così. Mặt khác, tôi vui vẻ hòa đồng với bạn bè để cho thấy mọi thứ đều bình thường, nhưng thực tế thì không. |
Beh, non sono proprio sicura che il bar si debba intendere come parte dell'ospedale. Chị không chắc là... cái căng-tin này cần có đủ tiêu chuẩn như là một phần của bệnh viện. |
Come si possono intendere le parole di Gesù riguardanti “questa generazione”, e a quale conclusione giungiamo? Chúng ta có thể hiểu những lời Chúa Giê-su nói về “thế hệ này” như thế nào, và có thể kết luận ra sao? |
15 La profezia di Ezechiele lascia intendere che molti sarebbero stati spinti a unirsi agli unti nel rendere pura adorazione. 15 Chính lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên cho biết nhiều người sẽ được thúc đẩy để kết hợp với những người được xức dầu trong sự thờ phượng thanh sạch. |
«Considerando che il Signore finora non ha mai lasciato intendere al mondo tramite una qualche rivelazione di aver cessato per sempre di parlare alle Sue creature che si accostano a Lui in maniera debita, perché in questi ultimi giorni dovremmo ritenere inverosimile che Egli desideri di nuovo comunicare per la loro salvezza? “Bởi vì Chúa chưa bao giờ cho thế gian biết trong bất cứ sự mặc khải nào trước đây rằng Ngài chấm dứt phán bảo cùng những tạo vât của Ngài khi các tạo vât này tìm kiếm trong một cách thích đáng, tại sao ta lại nghĩ rằng đây là một điều lạ lùng khi Ngài hài lòng để phán bảo lại trong những ngày sau cùng này vì sự cứu rỗi của các tạo vật này? |
Senza neppure menzionarli, lasciò intendere che erano un popolo insulso, “disperso e separato fra i popoli”. Không nhắc đến tên dân tộc ấy, hắn hàm ý họ chỉ là những kẻ tầm thường, một thứ dân “tản-mác, rải-rác ra giữa các dân-tộc”. |
(Romani 16:23; 2 Corinti 11:9; Galati 4:13, 14; Filippesi 4:15-18) Eppure né lui né i suoi compagni lasciavano intendere che si dovessero far loro dei doni o che bisognasse mantenerli finanziariamente. Trong những lá thư được soi dẫn của ông, Phao-lô có nhìn nhận và nói lời cám ơn về sự tiếp đãi và các món quà mà ông đã nhận được (Rô-ma 16:23; II Cô-rinh-tô 11:9; Ga-la-ti 4:13, 14; Phi-líp 4:15-18). |
No, molto probabilmente e'stato assunto per la Jihad, per intendere la lotta. Không, nó như là 1 cái tên đặt cho Jihad ( chiến tranh Hồi giáo ), có nghĩa là cuộc chiến. |
(Giobbe 1:9, 10) Così il Diavolo calunniò Geova, lasciando intendere che nessuno ami e adori Geova per quello che è, ma che Egli corrompa le sue creature affinché lo servano. Do đó, Ma-quỉ vu khống Đức Chúa Trời bằng cách ám chỉ rằng không có ai yêu mến và thờ phượng Ngài vì quí mến địa vị và cá tính Ngài, nhưng Ngài hối lộ các tạo vật để họ thờ phượng Ngài. |
8 Con le sue parole Satana diede a intendere a Eva non solo che Geova le aveva nascosto informazioni importanti, ma anche che le aveva mentito. 8 Trong lời trên, Sa-tan hàm ý rằng Đức Giê-hô-va không những đã giấu Ê-va một điều quan trọng mà còn nói dối bà. |
Cosa lascia intendere Matteo 24:37-39 circa le condizioni mondiali negli ultimi giorni? Ma-thi-ơ 24:37-39 cho thấy gì về tình trạng thế gian trong những ngày sau cùng? |
Ecco, si debbono intendere riferite a cose che sono spirituali, che avverranno secondo lo spirito e non secondo la carne? Này, phải chăng những điều đó chỉ được hiểu theo những việc thuộc linh, là những điều chỉ sẽ xảy ra theo thể cách thuộc linh chứ không theo thể cách xác thịt? |
(Efesini 5:28-33) Ed è assolutamente inappropriato che persone non sposate lascino intendere solo per divertimento di provare interesse romantico per altri. (Ê-phê-sô 5:28-33) Còn đối với người độc thân, thật không thích đáng khi thể hiện tình cảm lãng mạn với người khác phái chỉ để đùa vui! |
Anche se il racconto dice che Geova “le aveva chiuso il seno”, nulla lascia intendere che l’umile e fedele Anna non avesse il favore divino. Dù Kinh Thánh nói rằng Đức Giê-hô-va “khiến cho [bà An-ne] son-sẻ”, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy Ngài không hài lòng với người phụ nữ khiêm nhường và trung thành này (1 Sa-mu-ên 1:5). |
A motivo dell’opera del Signore fu molto vicino a morire, ma nulla lascia intendere che il suo problema di salute gli facesse perdere di vista la meta che gli stava davanti. Vì công việc Chúa ông đã mắc bịnh gần chết, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy là tình-trạng sức khỏe của ông khiến ông bỏ nhắm mục-đích trước mặt (Phi-líp 2:25-30). |
Dopo aver fatto notare l’ascesa al potere dei quattro regni derivati dall’impero di Alessandro, l’angelo Gabriele dice: “Nella parte finale del loro regno, quando i trasgressori agiranno fino al completamento, sorgerà un re dall’aspetto fiero e che intenderà detti ambigui. Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu rõ những lời mầu-nhiệm. |
Ci è stato fatto intendere che lei ha una certa competenza su quel quartiere. Tôi đã được biết rằng anh hiểu rất rõ về khu phố Gạch |
Cosa disse Dio, come si legge in Genesi 3:15, e qual è il giusto modo di intendere quelle parole? Đức Chúa Trời nói gì, như ghi nơi Sáng-thế Ký 3:15, và chúng ta hiểu đúng những lời này như thế nào? |
Cosa dobbiamo intendere in merito al suonare di atrombe menzionato nell’8o capitolo dell’Apocalisse? Chúng ta phải hiểu theo ý nghĩa nào về tiếng akèn đồng, được nói tới trong chương 8 của sách Khải Huyền? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intendere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.