intercorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intercorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercorso trong Tiếng Ý.
Từ intercorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là vừa qua, đã qua, thời quá khứ, quá khứ, ngang qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intercorso
vừa qua(past) |
đã qua(past) |
thời quá khứ(past) |
quá khứ(past) |
ngang qua(past) |
Xem thêm ví dụ
Nei 14 anni intercorsi tra il 1968 e il 1982 il libro Verità ha aiutato più di un milione di persone a unirsi ai ranghi dei proclamatori del Regno. Trong 14 năm, từ năm 1968 đến 1982, nhờ sách Lẽ thật mà số người công bố về Nước Trời tăng hơn một triệu. |
Gli anni intercorsi fra la sua conversione e la sua attività ad Antiochia servirono ad addestrarlo e a qualificarlo per le responsabilità future? Phải chăng những năm tháng từ lúc Sau-lơ cải đạo cho đến khi được mời đến An-ti-ốt là để rèn luyện và giúp ông nên thành thục để đảm nhận những trách nhiệm tương lai? |
3 La Bibbia non dice dove fosse Esdra nei 12 anni intercorsi fra la sua visita a Gerusalemme e l’arrivo di Neemia in città. 3 Kinh-thánh không nói E-xơ-ra ở đâu trong thời gian 12 năm, từ lúc ông viếng thăm Giê-ru-sa-lem đến lúc Nê-hê-mi đến thành. |
27 Ma il suo ministero tra coloro che erano morti si limitò al abreve periodo intercorso tra la sua crocifissione e la sua risurrezione; 27 Trái lại, giáo vụ của Ngài ở giữa những người đã chết chỉ giới hạn trong một athời gian ngắn từ lúc Ngài bị đóng đinh trên thập tự giá đến lúc Ngài phục sinh mà thôi; |
Nel descrivere alcuni avvenimenti intercorsi fra l’attacco iniziale dei romani contro Gerusalemme (66 E.V.) e la sua distruzione, Giuseppe Flavio dice: “Durante la notte scoppiò un violento temporale con venti impetuosi, piogge torrenziali, un terrificante susseguirsi di fulmini e tuoni e spaventosi boati di terremoto. Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai. |
Perciò durante questi sei anni intercorsi tra i 2 disastri hanno costruito migliaia di questi contenitori con areazione adeguata. Vì vậy, trong sáu năm giữa hai vụ tràn dầu này, họ đã sản xuất hàng ngàn chiếc hộp thông khí tốt. |
Essa include rapporti d’affari intercorsi tra veri adoratori. Kinh-thánh cũng nói đến các giao dịch thương mại liên hệ đến những người thờ phượng thật. |
non importando quanto fraintendimento e dolore fosse ad allora intercorso tra l'uno e l'altro. dẫu có hiểu lầm và nỗi đau đã xảy ra giữa em sau đó |
Lo "schiaffo di Tunisi" è stata un'espressione giornalistica usata dalla stampa e dalla storiografia italiana dalla fine del XIX secolo per descrivere un episodio della crisi politica intercorsa all'epoca tra Regno d'Italia e Terza Repubblica francese. Cái tát Tunis (tiếng Ý: Schiaffo di Tunisi) là một lối diễn tả của báo chí đã được sử dụng chủ yếu bởi báo chí và các nhà sử học của Ý kể từ cuối thế kỷ XIX, để mô tả cuộc khủng hoảng chính trị lúc đó giữa Vương quốc Ý và Đệ Tam Cộng hòa Pháp. |
19 L’adempimento di quanto è stato qui illustrato non si limitò ai secoli intercorsi fra il tempo degli apostoli e il 1914. 19 Sự thực hiện của điều được minh họa nơi đây không chỉ giới hạn trong các thế kỷ giữa thời các sứ đồ và năm 1914. |
Per l’Iddio d’eternità il periodo intercorso fra la creazione di Adamo e oggi non è nemmeno una settimana. Đối với Đức Chúa Trời muôn đời, thời kỳ từ khi A-đam được sáng tạo cho đến bây giờ chưa đầy một tuần lễ. |
Certo, nei pochi decenni intercorsi tra gli avvenimenti del cristianesimo primitivo e il momento in cui furono messi per iscritto, miti e leggende non ebbero il tempo di svilupparsi e di essere universalmente accettati. Chắc chắn là trong vài thập niên từ lúc có các biến cố của đạo đấng Christ thời ban đầu cho đến lúc được ghi chép lại, các chuyện hoang đường và thần thoại không có thời gian để phát triển và để được chấp nhận rộng rãi. |
Quanto saranno lieti tutti i superstiti di quel conflitto decisivo per il fatto che il rimanente di “tutto Israele” venne “salvato” durante il periodo di pace intercorso tra la prima e la seconda guerra mondiale! Hết thảy những ai được sống sót qua khỏi trận chiến quyết-liệt ấy tất sẽ thấy sung-sướng làm sao về việc số còn sót lại của “cả dân Y-sơ-ra-ên” đã “được cứu” trong giai-đoạn hòa-bình giữa Thế-chiến thứ nhứt và Thế-chiến thứ hai. |
(Giovanni 7:5) Comunque, nel breve periodo che intercorse fra la morte di Cristo e la Pentecoste del 33 E.V., Giacomo evidentemente divenne un discepolo, poiché le Scritture lasciano supporre che si incontrasse con la madre, i fratelli e gli apostoli per pregare insieme a loro. (Giăng 7:5) Tuy nhiên, trong khoảng thời gian ngắn từ khi Chúa Giê-su chết đến Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Gia-cơ dường như đã trở thành môn đồ ngài. Kinh Thánh cho biết có lẽ ông đã cùng cầu nguyện với mẹ và anh em ông, cùng các sứ đồ của Chúa Giê-su. |
Per l’Iddio d’eternità il periodo intercorso fra la creazione di Adamo e oggi non è nemmeno una settimana. Đối với Đức Chúa Trời muôn đời, thời kỳ từ khi A-đam được sáng tạo cho đến bây giờ chưa đầy một tuần lễ (2 Phi-e-rơ 3:8). |
28 Nell’arco di tempo che intercorse fra il periodo in cui ebbi la visione e l’anno milleottocentoventitré, essendomi stato proibito di unirmi ad alcuna delle sette religiose del momento, ed essendo in tenera età e perseguitato da coloro che avrebbero dovuto essere miei amici, e trattarmi gentilmente — e se pensavano che fossi stato ingannato avrebbero dovuto sforzarsi di redimermi in modo adeguato e affettuoso — fui abbandonato ad ogni specie di atentazioni; e mischiandomi con ogni specie di compagnia, caddi frequentemente in molti sciocchi errori e mostrai le debolezze della giovinezza e la fragilità della natura umana; il che, mi spiace dirlo, mi indusse in diverse tentazioni, offensive agli occhi di Dio. 28 Suốt thời gian từ tôi mục kích khải tượng đến năm một ngàn tám trăm hai mươi ba—vì tôi đã bị cấm đoán không được gia nhập giáo phái nào thời ấy, và vì tôi còn ở vào lứa tuổi niên thiếu mà đã bị ngược đãi bởi những người đáng lý ra phải là bạn bè của tôi, và đáng lẽ phải đối xử với tôi một cách tử tế, và đáng lẽ phải cố gắng khuyên nhủ tôi một cách ôn hòa thân ái, nếu họ cho rằng tôi đã bị lầm lạc—tôi đã bị bỏ phó mặc cho mọi acám dỗ; và khi chung sống với mọi hạng người trong xã hội, tôi thường vấp phải nhiều lỗi lầm dại dột, và đã biểu lộ sự non kém của tuổi trẻ cùng bản chất nhược điểm của con người; mà tôi rất ân hận để nói rằng, sự kiện trên đã dẫn dắt tôi đến nhiều cám dỗ lầm lạc, xúc phạm trước mặt Thượng Đế. |
La guerra di confine tra Laos e Thailandia è stata un breve conflitto intercorso tra i due Paesi dal dicembre 1987 al febbraio 1988. Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan là một cuộc chạm trán biên giới ngắn giữa quân đội Lào và quân đội Thái Lan từ tháng 12 năm 1987 đến tháng 2 năm 1988. |
8 Nel periodo intercorso fra la vita di Giuseppe, il pronipote di Abraamo, e quella del profeta Mosè, visse un uomo di nome Giobbe. 8 Trong khoảng thời gian giữa thời chắt trai Áp-ra-ham là Giô-sép và nhà tiên tri Môi-se, có một người đàn ông tên Gióp sinh sống. |
SALT II è la sigla utilizzata per la seconda serie di Strategic Arms Limitation Talks ovvero, di "Negoziati per la limitazione delle armi strategiche" intercorso fra gli Stati Uniti e l'Unione delle Repubbliche Socialiste Sovietiche. Một vấn đề ngoại giao quan trọng khác thu hút nhiều quan tâm của Carter là Hiệp ước SALT II (Strategic Arms Limitations Talks – Đàm phán Hạn chế Vũ khí Chiến lược) là một chuỗi những thương thảo giữa Hoa Kỳ và Liên Xô. |
Egli dice anche che nei quattro secoli intercorsi fra la morte di Stefano e la sua esumazione da parte di Luciano, l’atteggiamento dei cristiani verso le reliquie era completamente mutato. Ông ta cũng cho biết rằng trong vòng bốn thế kỷ từ lúc Ê-tiên chết đến lúc Lucian khai quật mồ của ông lên, thái độ của những tín đồ đấng Christ đối với thánh vật hoàn toàn thay đổi. |
(Giobbe 1:8) Il periodo di cui stiamo parlando dev’essere quello che intercorse fra il tempo in cui visse il fedele Giuseppe, figlio di Giacobbe, e il tempo in cui visse un altro straordinario servitore di Geova, il profeta Mosè. (Gióp 1:8) Lúc này hẳn là giai đoạn sau khi Giô-sép, con của Gia-cốp, qua đời và trước khi Môi-se được Đức Chúa Trời chọn làm tiên tri của Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới intercorso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.