interessante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interessante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interessante trong Tiếng Ý.

Từ interessante trong Tiếng Ý có các nghĩa là thú vị, hay, làm chú ý, làm quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interessante

thú vị

adjective

Il suo libro è molto interessante.
Cuốn sách của cô ấy rất thú vị.

hay

adjective

Più lo sento, più diventa interessante.
Càng nghe, tôi thấy càng hay.

làm chú ý

adjective

làm quan tâm

adjective

Xem thêm ví dụ

C'è qualche oggetto interessante esposto al museo.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
Ciò che rende interessante il voodoo è l'intenso rapporto tra la vita e la morte.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
All’inizio alcuni sono timorosi a visitare persone d’affari, ma dopo aver provato a farlo qualche volta, riscontrano che è sia interessante che gratificante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
E ́ adesso che le cose si fanno interessanti.
Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị.
Animale interessante.
Có phải là 1 con người không?
James prosegue dicendo: “Durante la pausa del pranzo si fanno spesso interessanti conversazioni.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Mi sono imbattuto in un vecchio amico e le cose si son fatte... interessanti, e in realtà ho passato le ultime settimane in prigione.
Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù.
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Elimina tutti gli oggetti legati allo spiritismo, inclusi quelli che fanno sembrare interessanti e non pericolosi i demòni, la magia e il soprannaturale.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Perché le nuove tecnologie, sembrano essere in una posizione davvero interessante per contribuire alle soluzioni di urbanizzazione e offrirci un ambiente migliore.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Abbiamo un problema interessante.
Ta có vấn đề thú vị ở đây.
● Variazioni di luminosità: Ecco un altro fatto interessante relativo alla nostra stella.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
(Giacomo 1:14) Se viene adescato, il nostro cuore può effettivamente presentarci il peccato in modo così attraente da farcelo apparire interessante e innocuo.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Trovo interessante che la luce che viene dalla porta non illumini tutta la stanza, ma solo lo spazio che si trova immediatamente davanti alla porta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
È interessante che le due cose siano abbinate.
Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau.
E la cosa è decisamente interessante.
Và đây là điều khá thú vị.
E ́stato più interessante da guardare.
Đó là thú vị nhất để xem.
Interessante.
Thú vị đấy.
É stato comunque molto interessante, non è vero?
Dù sao chuyện này vô cùng thú vị, phải không?
La reazione è stata interessante.
Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị.
Sono manufatti interessanti, ma niente di piu'.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
Ciò che è interessante per me è che questo accade in una cultura che dà molta importanza alla monogamia.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
Ci sono molte ricerche interessanti che mostrano come ci troviamo meglio con altre persone dopo aver giocato con loro, anche se ci hanno battuto sonoramente.
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interessante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.